Describe A Healthy Lifestyle You Know – IELTS Speaking Part 2
Describe a healthy lifestyle you know’ là một câu hỏi phổ biến trong phần thi IELTS Speaking Part 2, đặc biệt là khi xu hướng sống lành mạnh ngày càng được ưa chuộng. Đề này thường được học sinh đánh giá là khó nhằn vì mặc dù ai cũng biết sống lành mạnh là như thế nào, nhưng để triển khai ý tưởng một cách trọn vẹn thì quả thật không dễ. Hoc sinh thường sẽ rơi vào trường hợp liệt kê ý tưởng và bị đánh giá là lan man. Do đó, DOL English sẽ cung cấp cho các bạn một bài mẫu, cũng như các từ vựng và cấu trúc liên quan đến chủ đề này nhé!
DOL IELTS Đình Lực
Aug 23, 2022
2 mins read
Table of content
Cấu trúc nên dùng trong Describe a healthy lifestyle you know
Từ vựng cho chủ đề Describe a healthy lifestyle you know
Bài mẫu chủ đề Describe a healthy lifestyle you know
Bài mẫu:
Bài dịch:
Cấu trúc nên dùng trong Describe a healthy lifestyle you know
Để trả lời cho câu hỏi Describe a healthy lifestyle you know, bạn có thể tham khảo một số cấu trúc dưới đây: • When it comes to + N, …. : Về vấn đề gì đó/ khi nói đến chủ đề gì đó • It + be + time + when + S – V: Chính là vào thời điểm đó khi ai đó làm một việc gì • To come across + N: Vô tình nhìn thấy điều gì đó • What I mean is that + S – V: Ý của tôi là… • To adopt + a skill/lifestyle: bắt đầu học/áp dụng một kỹ năng/lối sống
Từ vựng cho chủ đề Describe a healthy lifestyle you know
Sau đây là một số từ vựng liên quan tới chủ đề mà bạn có thể vận dụng để trả lời cho những câu hỏi như này nhé:
No. | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Ý nghĩa |
1 | disease | dɪˈziːz | Noun | bệnh |
2 | consume | kənˈsjuːm | Verb | tiêu thụ |
3 | well-being | ˌwelˈbiː.ɪŋ | Noun | khỏe mạnh, vui vẻ |
4 | symptoms | ˈsɪmp.təm | Noun | triệu chứng |
5 | life-changing | ˈlaɪfˌtʃeɪn.dʒɪŋ | Adjective | mang tính chất quan trọng, có khả năng làm thay đổi cuộc sống |
6 | culprit | ˈkʌl.prɪt | Noun | thủ phạm/nguyên nhân (xấu) |
7 | sufferings | ˈsʌf.ər.ɪŋ | Noun | những đau đỡn/những điều không hay mà một người phải trải qua |
8 | out of sight, out of mind | ˈaʊt ˌəv saɪt, | Idiom | xa mặt cách lòng/mắt không thấy, tim không đau |
9 | craving | ˈkreɪ.vɪŋ | Noun | cơn thèm |
10 | fiber | ˈfaɪ.bər | Noun | Chất xơ |
Bài mẫu chủ đề Describe a healthy lifestyle you know
Khi trả lời cho câu hỏi này các bạn không cần phải đề cập tới nhiều cách sống lành mạnh mà bạn chỉ cần tập trung vào một khía cạnh nhất định và sau đó cốgắng phân tích nó thôi. Sau đây là bài mẫu của DOL, các bạn cùng tham khảo để xem các từ vựng và cấu trúc ở trên đã được vận dụng vào câu trả lời như thế nào nhé!
Bài mẫu:
When it comes to any healthy lifestyle, I believe that food is the source of all diseases and pain in humans’ life. Therefore, to my mind, consuming less meat and more vegetables is a proper way to improve our well-being. It was 2 years ago when I was browsing through some sites about health to see if some of my symptoms were serious or not, I came across a life-changing article on the official website of the ministry of medicine. At that time, I was having a little pain and irritation at my bowels, which was a nightmare for me. Miraculously, that article explained to me the culprit behind my sufferings which was that fact that I had been eating too much meat and too little fiber in my diet. From that moment on, I decided to adopt a new lifestyle of choosing more fruits and vegetables for my meals. Truth be told, it was tough at first, since I had been used to digesting a whole bunch of meat every day, so my body was craving protein and the flavor of grilled chicken or beef. Of course, I didn’t give up so easily. I know this idiom is not suitable for this situation, but to some extent, it is actually “out of sight, out of mind”. What I mean is that I tried to avoid seeing dishes containing meat, so I could put my craving under control. Gradually, I got a hang of it and started eating more green vegetables, which really helped me reduce all the symptoms of my bowel diseases. I am still applying this kind of diet to date, and it was lucky that I had known about this before bad things could have ever happened.
Bài dịch:
Khi nói đến lối sống lành mạnh, tôi tin rằng thức ăn là nguồn gốc của tất cả các loại bệnh tật và đau đớn trong cuộc đời của con người. Vì thế nên theo tôi, việc ăn ít thịt lại và ăn nhiều rau hơn là một cách thích hợp để có thể khỏe mạnh hơn. Chính xác là vào 2 năm trước khi tôi đang lướt qua một số trang web về sức khỏe để tìm hiểu xem một số triệu chứng mà tôi đang có có nghiêm trọng hay không, tôi đã vô tình lướt qua một bài viết trên trang web chính thức của Bộ Y tếmà đã thật sự làm thay đổi cuộc sống của tôi. Vào thời điểm đó, tôi đang phải đối mặt với một con ác mộng, đó chính là đường ruột của tôi bị đau và khó chịu. Kỳ diệu thay, bài viết đó đã giải thích cho tôi về thủ phạm đằng sau những đau đớn của tôi, đó chính là việc tôi đã ăn quá nhiều thịt và quá ít chất xơ. Từ lúc đó trở đi, tôi đã quyết định là mình sẽ có một lối sống mới thông qua việc ăn nhiều trái cây và rau củ hơn. Thật lòng mà nói, ban đầu cũng rất khó khăn, vì tôi đã quen với việc ăn cả đống thịt mỗi ngày, cơ thể tôi thèm khát chất đạm và hương vị của thịt gà, thịt bò nướng, Nhưng dĩ nhiên, là tôi đã không bỏ cuộc dễ dàng như vậy. Tôi biết thành ngữ này không phù hợp lắm, nhưng ở một mức độ nào đó, tình huống này thật sự là ‘Mắt không thấy, thì tim không đau’. Ý tôi là tôi đã cố gắng tránh phải nhìn thấy những món ăn làm từ thịt, để tôi có thể kiểm soát cơn thèm thuồng của mình. Dần dần, tôi đã quen với việc này và bắt đầu ăn nhiều rau xanh hơn, điều này đã giúp tôi giảm được tất cả các triệu chứng của căn bệnh đường ruột của mình. Tới bây giờ tôi vẫn đang áp dụng chế độ ăn uống này, và thật may mắn là tôi đã biết về nó trước khi những điều tồi tệ hơn xảy ra. Qua bài viết trên, ngoài việc biết được cách trả lời cho câu hỏi ‘Describe a healthy lifestyle you know’, DOL cũng mong bạn đã bỏ túi được cho mình một vài cấu trúc và từ vựng bổ ích. Dù sao đi nữa thì việc luyện tập vẫn là quan trọng nhất cho nên để có thể nói tốt, các bạn phải nhớ luyện tập thường xuyên đấy nhé!
Table of content
Cấu trúc nên dùng trong Describe a healthy lifestyle you know
Từ vựng cho chủ đề Describe a healthy lifestyle you know
Bài mẫu chủ đề Describe a healthy lifestyle you know
Bài mẫu:
Bài dịch: