Describe A Natural Environment You Like IELTS Speaking Part 2
Describe a natural environment you like là một chủ đề khá thú vị, đặc biệt là đối với những bạn mà có sự yêu thích đặc biệt dành cho thiên nhiên. Tuy nhiên, một vấn đề mà ta thường mắc phải đối với những chủ đề này là ta thường hay thích chung chung và cũng ít khi nào nghĩ cụ thể là mình thích một loại môi trường nào đó, từ đó khiến câu trả lời không được trôi chảy và trọn vẹn. Vì thế nên hôm nay DOL sẽ mang đến cho các bạn một bài mẫu cũng như các từ vựng và cấu trúc liên quan đến chủ đề này nhé!
DOL IELTS Đình Lực
Aug 24, 2022
2 mins read
Table of content
Cấu trúc câu nên dùng trong Describe a natural environment you like
Từ vựng cho chủ đề Describe a natural environment you like
Bài mẫu chủ đề Describe a natural environment you like
Bài mẫu:
Bài dịch:
Cấu trúc câu nên dùng trong Describe a natural environment you like
When it comes to + N, …: Dùng để cho người nghe biết mình đang nói tới khía cạnh nào
As for + N,…: Dùng để cho người nghe biết mình đang nói tới khía cạnh nào
In/With regard to + N, …: Dùng để cho người nghe biết mình đang nói tới khía cạnh nào
Despite + N, + S – V: Mặc cho điều gì đó, thì …
S + can’t help + V-ing: Không thể không làm gì/ không thể cưỡng lại việc làm điều gì đó
If S – V, S – V: Câu điều kiện
S + V + in harmony with + each other: Làm gì đó đồng nhất/hài hòa với nhau
Từ vựng cho chủ đề Describe a natural environment you like
No. | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Ý nghĩa |
1 | To be second to none | ˈsek.ənd tuː nʌn | Idiom | tốt nhất so với những thứ khác |
2 | Rejuvenation | rɪˌdʒuː.vənˈeɪ.ʃən | Noun | sự làm cho tươi trẻ lại |
3 | Hustle and bustle | ˈhʌs.əl ænd ˈbʌs.əl | Phrase | sự xô bồ |
4 | Atmosphere | ˈæt.mə.sfɪər | Noun | bầu không khí (cả nghĩa bóng + đen) |
5 | Flora and fauna | ˌflɔː.rə ən ˈfɔː.nə | Noun | thực vật và động vật |
6 | Tranquil | ˈtræŋ.kwɪl | Adjective | tĩnh lặng |
7 | Arouse | əˈraʊz | Verb | làm dấy lên, gợi lên |
8 | Exude | ɪɡˈzjuːd | Verb | tỏa ra |
9 | Liveliness | ˈlaɪv.li.nəs | Noun | sự sống động |
10 | Lurk | lɜːk | Verb | ẩn mình, ẩn nấp |
11 | Immerse | ɪˈmɜːs | Verb | đắm chìm vào |
12 | Swathe of trees | sweɪð əv ˈsɪk.ə.mɔːr | Phrase | hàng cây |
13 | Animal’s cries | ˈæn.ɪ.məls krɑɪz | Noun | tiếng kêu của động vật |
14 | Inner peace | ˈɪn.ər piːs | Noun | cảm giác yên bình trong tâm hồn |
Bài mẫu chủ đề Describe a natural environment you like
Để trả lời tốt nhất cho câu hỏi này, bạn nên xác định rõ một môi trường ngay từ đầu và từ đó phân tích những khía cạnh nhỏ hơn của nơi đó, chẳng hạn như cảnh quan, bầu không khí, âm thanh,… Sau đây sẽ là một bài mẫu về một nơi dù rất quen thuộc với nhiều người nhưng ít ai trong chúng ta đã từng có dịp lui tới, đó chính là những khu rừng.
Bài mẫu:
When it comes to a natural environment, to my mind, jungles are second to none. It is to say that nowhere in the world can ever beat jungles in terms of the serenity and the sense of rejuvenation they offer to humans. These are places where all the surroundings are mostly green, fresh, strange and mysterious at the same time.
As for the atmosphere, jungles are tranquil areas where flora and fauna live in harmony with each other. Sometimes it is true to say that their lives depend on one another. Despite several conflicts and even consuming each other, all the living beings in jungles exude the sense of tranquility as they are everything of the place and they are also nothing but just life itself.
With regards to sceneries, the green color really arouses the feeling of liveliness lurking in every bit of the whole area. Coming to jungles, visitors can’t help immersing themselves in the true beauty of nature where swathes of trees stretch thoroughly and waterfalls dive straight down to the stream below. Everything is blended with soothing sounds of birds and animals’ cries, which create a masterpiece that no musician can ever compose.
If I have a chance, I will definitely choose to venture into jungles to explore not only nature itself but also my inner peace.
Bài dịch:
Khi nói đến môi trường tự nhiên, tôi thấy những khu rừng là tuyệt với nhất. Có thể nói là không có nơi nào trên thế giới có thể mang lại sự thanh bình và sự tươi trẻ cho con người tốt như những khu rừng. Đây là nơi mà bạn được đắm mình vào những gì xanh tươi nhất, lạ nhất và cũng như là bí ẩn nhất.
Nói về không khí của các khu rừng, đây là những khu vực tĩnh lặng, nơi mà thực vật và động vật sống hòa hợp với nhau. Có thể nói là cuộc sống của chúng phụ thuộc vào nhau. Mặc dù đôi lúc có những mâu thuẫn và thậm chí là khi chúng phải tiêu thụ lẫn nhau, tất cả những sinh vật sống trong rừng tỏa ra một cảm giác của sự bình yên vì mỗi sinh vật là một phần của khu rừng và chúng cũng không là gì khác ngoài sự sống.
Về mặt cảnh quan, màu xanh của cây cỏ thật sự làm dấy lên cái cảm giác sinh động đang ẩn mình trong khu rừng. Đến với các khu rừng, khách tham quan không thể không đắm mình vào vẻ đẹp thực thụ của tự nhiên, nơi mà các hàng cây vươn mình rộng khắp và các thác nước đổ thẳng xuống những con suối ngay bên dưới. Mọi thứ hòa quyện cùng với những âm thanh êm dịu của những tiếng hót và những tiếng kêu khác của động vật. Những âm thanh này tạo ra một tuyệt tác mà không một nhạc sĩ nào có thể sáng tác.
Nếu tôi có cơ hội, tôi nhất định sẽ đi vào những khu rừng để khám phá không chỉ thiên nhiên, mà còn khám phá cả cảm giác bình yên trong tâm hồn của tôi.
Bài viết trên đã sử dụng những từ vựng rất thú vị liên quan tới chủ đề thiên nhiên phải không nè? Để có thể vận dụng được những từ vựng hay như vậy trong bài đọc thì các bạn nhớ phải luyện tập thật nhiều nha. Qua bài viết này, DOL mong các bạn đã có thể nắm được cách trả lời cho chủ đề này và cũng như đã bỏ túi được cho mình những kiến thức bổ ích mới.
Table of content
Cấu trúc câu nên dùng trong Describe a natural environment you like
Từ vựng cho chủ đề Describe a natural environment you like
Bài mẫu chủ đề Describe a natural environment you like
Bài mẫu:
Bài dịch: