Describe A Quiet Place IELTS Speaking Part 2
Describe a quiet place là một chủ đề khá gần gũi nhưng khi bị hỏi bất ngờ thì thường chúng ta thường không nghĩ ra được một nơi yên tĩnh nào cụ thể. Hoặc ta có thể nghĩ ra nhưng trước giờ ít khi nào để ý kĩ nơi đó, từ đó sẽ không triển khai được câu trả lời trọn vẹn. Vì thế nên hôm nay DOL English sẽ cung cấp cho các bạn một bài mẫu của chủ đề này cũng như các từ vựng và cấu trúc liên quan để bạn có thể hoàn thành tốt bài thi nếu có gặp đề này trong phần thi IELTS Speaking Part 2 nhé!
DOL IELTS Đình Lực
Aug 23, 2022
2 mins read
Table of content
Cấu trúc câu nên dùng trong Describe a quiet place
Từ vựng cho chủ đề Describe a quiet place
Bài mẫu chủ đề Describe a quiet place
Bài mẫu:
Bài dịch:
Cấu trúc câu nên dùng trong Describe a quiet place
• It dates back to + time + when + S – V: Việc được nhắc đến rơi vào khoảng thời gian nào, lúc đó như thế nào • S – V + (simply) because + S -V: …. đơn giản vì ….. • With regard to + N, ….: Về vấn đ/khía cạnh gì …. • There is/are + N + for somebody + to do something: có cái gì đó để ai có thể làm gì • S + allow + somebody/something + to do something: cho phép ai làm gì đó
Từ vựng cho chủ đề Describe a quiet place
No. | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Ý nghĩa |
1 | thesis | ˈθiː.sɪs | Noun | luận văn |
2 | assignment | əˈsaɪn.mənt | Noun | bài tập/dự án |
3 | disturb | dɪˈstɜːb | Verb | quấy rầy |
4 | tranquil | ˈtræŋ.kwɪl | Adjective | yên tĩnh |
5 | ambience | ˈæm.bi.əns | Noun | bầu không khí |
6 | aisle | aɪl | Noun | lối đi được tạo nên từ 2 dãy kệ/ ghế |
7 | systematically | ˌsɪs.təˈmæt.ɪ.kəl.i | Adverb | một cách có hệ thống |
8 | The hustle and bustle | ɪ ˈhʌs.əl ænd ˈbʌs.əl | Noun | sự xô bồ |
Bài mẫu chủ đề Describe a quiet place
Giờ ta đến với bài mẫu của chủ đề này. Để quá trình tham khảo được hiệu quả nhất, các bạn hãy ghi lại những chi tiết của bài mà các bạn cảm thấy hay và có thể vận dụng sau này. Nhớ phải để ý xem những cấu trúc và từ vựng được cung cấp ở trên được áp dụng như thế nào vào câu trả lời nhé.
Bài mẫu:
If I were asked about a quiet place that I have ever been to, the library in my old university would definitely be mentioned.
It dates back to 8 years ago when I was still a student, library was the place where my friends and I went to the most frequently. We loved it simply because it wasn’t as noisy as other places, so we could focus on our thesis and assignments without being disturbed by anyone.
The place possessed a tranquil ambience with not many kinds of sound, most of which were the sound of students turning pages of the books they were reading. Somehow the quietness may make us sleepy, so several students put on their headphones to listen to their favorite music to keep themselves awake.
With regards to the facility, this library was filled with shelves and books which are arranged systematically and there were about 4 aisles for people to move along to choose books. At that time, the internet wasn’t popular, so the number of computers here was limited. However, one plus point of the place was super comfortable chairs and tables which allowed students to sit for hours without getting very tired.
In our time, we came here quite often to study and sometimes to find a place to escape from the hustle and bustle of the city out there. I will come back to my university someday and visit this place where many memories are kept.
Bài dịch:
Nếu tôi được hỏi về một nơi yên tĩnh mà tôi đã từng đến, thư viện của trường đại học trước đây chắc chắn sẽ là thứ tôi nói đến.
Quay về 8 năm trước khi tôi vẫn còn là một học sinh, thư viện là nơi mà các bạn và tôi đến thường xuyên nhất. Chúng tôi thích nó đơn giản vì nó không ồn ào như những nơi khác, nên chúng tôi có thể tập trung vào luận văn và những dự án của mình mà không bị làm phiền bởi bất kì ai.
Nơi này có một không gian yên tĩnh, phần lớn âm thanh ở đây chỉ là tiếng học sinh lật trang sách mà họ đọc. Sự yên tĩnh có thể làm chúng ta buồn ngủ bằng một cách nào đó, nên một số học sinh đeo tai nghe để lắng nghe các bản nhạc yêu thích của họ để giữ tỉnh táo.
Về phần cơ sở vật chất, thư viện này chứa đầy những kệ sách và sách được sắp xếp một cách có hệ thống và có khoảng 4 gian sách cho mọi người đi dọc theo để chọn sách. Vào thời điểm đó, mạng Internet vẫn chưa phổ biến, và số lượng máy tính ở đây cũng còn giới han. Tuy nhiên, một điểm cộng của nơi này là những bộ bàn ghế cực kì thoải mái, cho phép học sinh ngồi hàng giờ liền mà không bị mệt.
Vào thời của chúng tôi, chúng tôi đến đây khá thường xuyên để học và thỉnh thoảng để tìm một nơi để tránh xa cái xô bồ của thành phố. Tôi sẽ quay trờ lại đại học của mình một ngày nào đó và tham quan nơi đây, nơi mà nhiều kỷ niệm được lưu giữ.
Qua bài viết trên, DOL mong các bạn đã bỏ túi được cho mình những kiến thức bổ ích mới. Luyện tập vẫn là yếu tố quan trọng nhất trong việc quyết định chúng ta có tiến bộ hay không. Vì vậy bạn hãy thử trả lời lại câu trả lời trên bằng chính ý tưởng của mình nha, nhưng trong quá trình luyện tập nhớ áp dụng những cấu trúc và từ vựng được cung cấp ở trên, chỉ như vậy bạn mới có thể quen với chúng.
Table of content
Cấu trúc câu nên dùng trong Describe a quiet place
Từ vựng cho chủ đề Describe a quiet place
Bài mẫu chủ đề Describe a quiet place
Bài mẫu:
Bài dịch: