IELTS Speaking hometown vocabulary - Từ vựng topic Hometown
IELTS Speaking Hometown chắc chắn không phải là một chủ đề quá mới lạ và bất ngờ với nhiều thí sinh. Tuy nhiên, việc để có thể có một câu trả lời hoàn chỉnh, đầy đủ ý, đồng thời có thể thể hiện được khả năng ngôn ngữ của mình là một điều không hề dễ dàng chúng nào cả. Thông qua bài viết này, DOL sẽ giới thiệu những IELTS Speaking Hometown vocabulary cần thiết để giúp bạn đang được target như mong đợi.
DOL IELTS Đình Lực
Nov 08, 2022
2 mins read
Table of content
1. IELTS Speaking hometown vocabulary: Danh từ
1.1 Các danh từ miêu tả cho thành thị
1.2 Các danh từ miêu tả cho nông thôn
2. IELTS Speaking hometown vocabulary: Động từ
3. IELTS Speaking hometown vocabulary: Tính từ
4. Từ vừng theo các chủ đề đặc biệt
4.1 Quality of life - Chất lượng cuộc sống
4.2 Areas of a city - Vị trí địa lý
4.3 Weather - Khí hậu
4.4 Means of transport - Giao thông
4.5 Entertainment & Amenities - Tiện nghi giải trí
Tạm kết
1. IELTS Speaking hometown vocabulary: Danh từ
1.1 Các danh từ miêu tả cho thành thị
High-rise flat: căn hộ cao tầng
E.g: Housing demands push the price of high-rise flats.
Lifestyle: lối sống
E.g: I enjoy the hectic lifestyle in my hometown
Downtown center: trung tâm thành phố
E.g: The council usually organizes festivals in the downtown center.
Shopping mall: khu trung tâm mua sắm
E.g: The shopping malls in my city is enormous
Skyscrapers: các tòa nhà cao chọc trời
E.g: Ho Chi Minh has a lot of skyscrapers.
Upmarket shop: cửa hàng cao cấp
E.g: Versace is known as one of the most famous upmarket shops
Office block: tòa văn phòng
E.g: She works in an office block nearby downtown.
Car park: bãi đổ xe
E.g: It’s not easy to find a car park in modern cities.
Heart of the city: Khu trung tâm thành phố
E.g: The statue is placed in the heart of the city.
Sprawling city: Thành phố lớn.
E.g: Da Nang is one of the sprawling cities of Vietnam.
Places of interest: địa điểm thu hút khách du lịch
E.g: There are plenty of places of interest in Ninh Binh.
The rat race: Lối sống chạy đua nhau
E.g: It is undeniable that we will face the rat race when living in big cities.
1.2 Các danh từ miêu tả cho nông thôn
Suburb: ngoại thành
E.g: Annie loves staying in the suburbs.
Outskirts: vùng ngoại ô
E.g: The most wonderful place to live is on the outskirts of HCM city.
Sense of community: tinh thần cộng đồng
E.g: The thing I love about my hometown is the sense of community
Atmosphere: không khí
The atmosphere in small villages is really fresh.
Street market = flea market: chợ trời, chợ đường phố
E.g: There are many items sold in street markets.
Neighborhood: hàng xóm
E.g: He knows almost everyone in his neighborhood.
Local speciality: đặc sản địa phương
E.g: Each region is famous for one local speciality.
Farm: nông trại
E.g: My uncle owns a huge cattle farm.
Inner city: vùng nội thành
E.g: John had a turbulent childhood growing up in the inner city.
Local facility: cơ sở vật chất địa phương
E.g: Poor local facilities are the main reason why people choose to migrate to urban areas.
2. IELTS Speaking hometown vocabulary: Động từ
Contemplate: ngắm
E.g: My family loves to contemplate the sunset
Get around: đi loanh quanh
E.g: She is bored, so she gets around the town.
Explore: khám phá
E.g: There are still many things to explore in this area.
Escape: trốn
E.g: Sometimes, I go back to my hometown to escape the hectic life here.
Depend on: dựa vào
E.g: People in my hometime depend on agricultural activities.
Be surrounded by: được bao quanh bởi
E.g: My grandmother’s house is surrounded by trees and plants
Be born in: được sinh ra ở
E.g I was born in Lam Dong province.
3. IELTS Speaking hometown vocabulary: Tính từ
Crowded: đông đúc
e.g: One thing I don’t like about the city is that it is too crowded
Pretty: xinh đẹp
e.g: My family has a pretty garden.
Modern: hiện đại
e.g: Most major citIes have modern infrastructure.
Romantic: lãng mạn
e.g: The restaurant has a romantic view of the whole city.
Magnificent: hoa lệ, trán lệ
e.g The nightlife in Hanoi is magnificent.
Narrow: hẹp
e.g The roads in my town are quite narrow.
Noisy: ồn ào
e.g I’m sick of the noisy environment in this area.
Peaceful = tranquil = quiet = quaint: yên tĩnh
e.g I enjoy the tranquil environment in small villages.
Ancient: cổ kính
e.g Hoi An town is well known for its ancient architecture.
Lively = bustling = vibrant: sinh động, sôi nổi
e.g Vibrant nightlife is a typical feature in Da Nang.
Airy: thoáng
e.g My family likes to travel to Dalat city because it is very airy.
Solemn: trang nghiêm
e.g We need to dress appropriately when visiting solemn places.
Historic: mang tính lịch sử
There are many historic sites in the local area.
Green: xanh (chỉ sạch đẹp)
Da Nang is recognized as a green city
4. Từ vừng theo các chủ đề đặc biệt
4.1 Quality of life - Chất lượng cuộc sống
Cost of living: chi phí sinh sống
E.g: The cost of living in big cities is extremely high
Pace of life: nhịp sống
E.g: There’s a quick pace of life where I come from
Amenities: những tiện ích
E.g: There are numerous amenities in urban areas.
Poverty: cảnh nghèo nàn
E.g: Poverty still exists in some remote areas.
Wealth: sự giàu có
E.g: Vietnam has a great wealth of culture.
Air quality: chất lượng không khí
E.g: The air quality in overcrowded cities is really bad
Pollution: sự ô nhiễm
E.g: Pollution is a top problem in my city.
Healthcare: sự chăm sóc sức khỏe
E,g: Rural areas do not offer good healthcare.
Education system: hệ thống giáo dục
E.g: The education system in my town is world-class.
Welfare: phúc lợi xã hội
E.g Developed countries always pay close attention to public welfare.
Living condition: điều kiện sống
E.g: People go to work for better living conditions.
4.2 Areas of a city - Vị trí địa lý
In the northern/ southern/ eastern/ western part: trong khu vực Bắc/ Nam/ Đông/ Tây
E.g: Hanoi is located in the northern part of Vietnam.
Coastal area: khu vực gần biển
E.g: Nha Trang is known as one of the most breathtaking coastal areas.
Industrial area: khu công nghiệp
E.g: Industrial areas are the cause of polluted water.
Agricultural area: khu nông nghiệp
E.g: My hometown is known as an agricultural area.
Residential area: khu dân cư
E.g: People tend to live in serviced apartments since the residential areas around is quite
Parks: công viên
E.g: The government decides to build more parks in major metropolises.
High street: đại lộ
E.g: There are a lot of shops and businesses on high streets
Back street: hẻm khuất, đường nhỏ
E.g: Back streets seem to be quiet at night.
Commuter belt: vùng thủ đô
E.g: my family can’t stand the noise in commuter belts. That’s why we live in suburban areas.
4.3 Weather - Khí hậu
Tropical/ subtropical climate: khí hậu nhiệt đới/ cận nhiệt đới
E.g: Vietnam has a tropical climate
Temperate climate: khí hậu ôn đới
E.g: I love the temperate climate in Western countries
Distinct seasons:mùa rõ rệt
E.g: Ha Noi has four distinct seasons: spring, summer, fall, and winter
Dry season/ wet season: mùa khô/ mùa mưa
E.g: I hate the wet season when I constantly get caught in the rain.
Rainfall: lượng mưa
E.g: High rainfall is expected in rainy seasons.
Windy/ sunny/ cloudy/ foggy/ snowy: nhiều gió/ nhiều nắng/ nhiều mây/ nhiều sương/ nhiều tuyết
E.g: It’s very sunny outside. I would love to go camping.
4.4 Means of transport - Giao thông
Infrastructure: cơ sở hạ tầng
E.g: Most urban cities have modern infrastructure
Public transport: phương tiện giao thông công cộng
E.g Public transport is not popular in suburban areas.
Private vehicle: phương tiện cá nhân
E.g: City dwellers tend to use private vehicles because of their convenience
Rush hour: giờ cao điểm
E.g: Rush hour is a nightmare for urban citizens
Off-peak hour: giờ thấp điểm
E.g: Governments should encourage businesses to switch their operation hours to off-peak hours.
Traffic jams/ traffic congestion: kẹt xe
E.g: We have been stuck in a traffic jam for 2 hours.
Bus route: tuyến xe buýt
E.g: The cities have installed numerous new bus routes.
4.5 Entertainment & Amenities - Tiện nghi giải trí
Nightlife: cuộc sống về đêm
E.g: I’m in love with the vibrant nightlife in big cities.
Culture: văn hoá
E.g: Culture is one of the most important things of a country
Cuisine: ẩm thực
E.g: Each region has its own cuisine
Festival: lễ hội
E.g: Traditional festivals are held in the center of the city.
Restaurants/ bars/ clubs: nhà hàng/ quẩy bar/ club
E.g: Bars and clubs attract a large number of visitors at night
Museum: viện bảo tàng
E.g: The Central museum frequently opens new exhibitions.
Movie theater: rạp chiếu phim
E.g: Movie theaters are youngsters’ preferred choice for entertainment.
Schools/ universities: trường học
E.g: There are a few prestigious universities in my hometown.
Ngữ pháp và từ vựng là nền tảng của ngôn ngữ. Cả hai yếu tố này đều đóng một vai trò quan trọng trong giao tiếp rõ ràng và ngắn gọn. Nếu không có sự hiểu biết sâu sắc về các quy tắc chi phối ngôn ngữ, bạn sẽ gặp khó khăn trong việc giao tiếp rõ ràng với người khác.
https://ielts.com.au/australia/prepare/article-top-10-books-improve-english-vocabulary-grammar
Trên đây là các từ vựng và các cụm từ cần thiết cho phần thi IELTS Speaking Hometown. DOL hi vọng rằng, với sự chuẩn bị chu đáo và kỹ càng trên, các bạn sẽ ôn thi thật tốt và đạt được target mong muốn.
Câu hỏi thường gặp:
Làm thế nào để nói về quê hương trong phần IELTS Speaking?
Nói về quê hương của bạn tên là gì và vị trí ở đâu
Đó là một vùng quê nhỏ hay thành phố lớn
Miêu tả về sự phát triển của quê hương bạn, văn hoá, phong tục tập quán, ẩm thực phong phú như thế nào
Bạn đã sống ở đó bao lâu và có thường xuyên về thăm quê hay không
Bạn có yêu quê hương của mình không
Nói về 1 số kỷ niệm đáng nhớ của bạn với quê hương
Gợi ý trả lời IELTS Speaking: What do you like the most about your hometown?
My friends and family living there (Bạn bè và gia đình tôi sống ở đó)
A nice atmosphere for living (Một bầu không khí tốt đẹp để sống)
High quality of life (Chất lượng cuộc sống cao)
Great weather (Thời tiết tuyệt vời)
Clean air (Không khí trong lành)
Lack of pollution (Ít ô nhiễm)
Affordable house prices (Giá nhà bình dân)
Would you enjoy living in the countryside?
Có thể trả lời rằng: I reckon that when living in the countryside, people can enjoy a myriad of activities that they hardly have in cities such as going out at night without fear of street criminals, doing exercise in the early morning to enjoy the fresh air. (Tôi nghĩ rằng khi sống ở nông thôn, mọi người có thể tận hưởng vô số hoạt động mà họ khó có ở thành phố như đi chơi vào ban đêm mà không sợ tội phạm đường phố, tập thể dục vào sáng sớm để tận hưởng không khí trong lành.)
Có những từ vựng tiếng Anh nào về quê hương hay được sử dụng?
A village (Một ngôi làng); The countryside (Vùng quê); An isolated area (Một khu vực hẻo lánh); The relaxed/slower pace of life (Nhịp sống thanh thản/chậm rãi); Cottage (Mái nhà tranh); A winding lane (Đường làng); Well (Giếng nước); Buffalo (Con trâu); Fields (Cánh đồng); Canal (Kênh, mương); The river (Con sông); Fish ponds (Ao cá); Folk games (Trò chơi dân gian); Farming (Làm ruộng); The plow (Cái cày); Agriculture (Nông nghiệp); Boat (Con đò); Peace and quiet (Yên bình và yên tĩnh); Bay (Vịnh); Hill (Đồi); Forest (rừng); Mountain (Núi); River (Sông); Port (Cảng); Lake (Hồ); Sea (Biển); Sand (Cát); Valley (Thung lũng); Waterfall (Thác nước);....
Table of content
1. IELTS Speaking hometown vocabulary: Danh từ
1.1 Các danh từ miêu tả cho thành thị
1.2 Các danh từ miêu tả cho nông thôn
2. IELTS Speaking hometown vocabulary: Động từ
3. IELTS Speaking hometown vocabulary: Tính từ
4. Từ vừng theo các chủ đề đặc biệt
4.1 Quality of life - Chất lượng cuộc sống
4.2 Areas of a city - Vị trí địa lý
4.3 Weather - Khí hậu
4.4 Means of transport - Giao thông
4.5 Entertainment & Amenities - Tiện nghi giải trí
Tạm kết