Mẫu câu hỏi & trả lời topic Technology trong IELTS speaking
Sự thật rằng IELTS Speaking Technology là một trong các chủ đề khó nhất đối với hầu hết các thí sinh. Tuy nhiên, sẽ chẳng gì có thể làm khó được các bạn nếu như bản thân đã được học qua các từ vựng và cụ, từ hay thuộc chủ đề này. Vậy để giúp bạn thêm tự tin hơn khi phải đối mặt với topic Technology, hãy cùng DOL chuẩn bị thêm kiến thức cho chủ đề này nhé.
DOL IELTS Đình Lực
Oct 28, 2022
2 mins read
Table of content
1. Từ vựng thường gặp trong IELTS Speaking topic Technology
2. Từ vựng lợi ích topic Technology
2.1 General
2.2 Communication
2.3 Work
2.4 Farming
2.5 Travel
2.6 Medication
2.7 Education
3. Từ vựng về thiệt hại topic Technology
3.1 Dependence
3.2 Environment
3.3 Health
3.4 Privacy
4. Mẫu câu trả lời IELTS Speaking topic Technology
Part 1
Part 2
Part 3
Câu hỏi thường gặp
1. Từ vựng thường gặp trong IELTS Speaking topic Technology
to access website (v): truy cập vào trang điện tử
to restart (v): khởi động lại
to browse the Internet (v): lướt web
to surf the Internet (v): lướt mạng
to back up (v): sao lưu
to bookmark a website (v): đánh dấu lại một trang web để xem lại
to crash (v): dập nguồn, tắt nguồn
to copy and paste (v): sao chép và dán
desktop (n): máy tính có ổ cứng
laptop (n): máy tính xách tay
high-spec: máy tính/ điện thoại với thông số kỹ thuật cao
to navigate a website (v): điều phối trang web
to download (v): tải xuống
to upload (v): tải lên
to upgrade (v): nâng cấp
web address (n): địa chỉ trang điện tử
technophobe (n): người mù công nghệ
technophile (n): người rành công nghệ
Internet security (n): an ninh mạng
Privacy (n): tính bảo mật
Operating system (n): hệ điều hành
Attachment (n): tệp đính kèm
Video conferencing (n): đàm thoại trực tiếp
Wireless network (n): mạng không dây
Social media (n): mạng xã hội
Be innovative (a): tối tân
Be cutting-edge (a): hiện đại, tiên tiến
Breakthrough (n): bước đột phá
Keyboard (n): bàn phím
To censor (v): kiểm duyệt
2. Từ vựng lợi ích topic Technology
2.1 General
Bring positive advantages (v): mang lợi những lợi ích tích cực
Make people’s lives safer and more secure (v): làm cho cuộc sống chúng ta an toàn và bảo đảm hơn
Make our lives more comfortable and convenient (v): làm cuộc sống chúng ta thoải mái và tiện lợi hơn
Improve the quality of life (v): cải thiện chất lượng cuộc sống
To digitalize everything (v): số hoá mọi thứ
2.2 Communication
Allow people to connect with each other regardless of geographic barriers (v): cho phép mọi người kết nối với nhau bất kể cả khoảng cách địa lý
Offer instant responses (v): cung cấp sự phản hồi nhanh chóng
Enable people to keep in touch with their distant family (v): làm cho mọi người có thể giữ liên lạc với gia đình ở xa họ
Allow people to spread news faster (v): cho phép mọi người có thể truyền tin tức nhanh hơn
To avoid natural catastrophes (v): tránh thiên tai
Allow people to communicate via various means of communication (v): cho phép mọi người có thể giao tiếp thông qua nhiều phương tiện giao tiếp khác nhau.
2.3 Work
Create more job opportunities (v): tạo ra nhiều cơ hội việc làm
Allow people to work from home (v): cho phép mọi người có thể làm việc tại nhà
Reduce commuting cost by holding virtual meetings (v): giảm chi phí di chuyển bằng cách tổ chức họp từ xa
Advertise products via social platforms (v): quảng cáo sản phẩm thông qua nền tảng xã hội
Mass automation & mass production in factories (v): tự động hóa hàng loạt và sản xuất hàng loạt trong nhà máy
Enhance efficiency and productivity (v): nâng cao hiệu quả và năng suất
Store a great amount of data (v): lưu trữ lượng lớn dữ liệu
2.4 Farming
Facilitate agricultural activities (v): hỗ trợ các hoạt động nông nghiệp
Provide high-effective tools and equipment (v): cung cấp các thiết bị và dụng cụ mang lại hiệu quả cao
Improve irrigation (v): cải thiện tưới tiêu
Invent various herbicides and pesticides (v): tạo ra đa dạng thuốc diệt có và thuốc trừ sâu
Reduce human involvement, but bring better performance (v): giảm sự tham gia của con người, nhưng tăng cao hiệu suất làm việc
2.5 Travel
Provide modern means of transportation (v): cung cấp các phương tiện giao thông hiện đại
Ensure safety for traffic participants (v): đảm bảo an toàn cho người tham gia giao thông
Cut down the time for traveling (v): cắt giảm thời gian di chuyển
Make distant travel easier (v): làm cho các chuyến di chuyển xa trở nên dễ dàng hơn
Offer potential opportunities for tourism (v): đưa ra các cơ hội tiềm năng cho du lịch
2.6 Medication
Invent treatments for incurable diseases (v): tạo ra cách chữa trị cho các loại bệnh khó chữa trị
Prolong life expectancy (v): kéo dài tuổi thọ
Provide better healthcare system (v): cung cấp hệ thống y tế tốt hơn
Provide modern facilities (v): cung cấp các cơ sở vật chất hiện đại
Create resistance against viruses and bacteria (v): tạo ra kháng thể chống lại vi rút và vi khuẩn
2.7 Education
offers more flexibility for the learners (v): người học có được sự linh hoạt hơn
offer online courses (v): cung cấp các khóa học trực tuyến
facilitate students by giving them access to sources of knowledge (v): tạo điều kiện cho học sinh bằng cách cung cấp quyền truy cập vào các nguồn kiến thức
allow remote areas to have the same study opportunities (v): cho phép các vùng xa xôi có cơ hội học tập
3. Từ vựng về thiệt hại topic Technology
3.1 Dependence
Grow dependence on technology (v): trở nên phụ thuộc vào công nghệ
Minimize human abilities (v): làm giảm khả năng của con người
Create sedentary lifestyles (v): tạo ra lối sống thụ động
Weaken the bond between family members (v): làm giảm sự gắn kết giữa các thành viên trong gia đình
3.2 Environment
Cause pollution (v): gây ra ô nhiễm môi trường
Catastrophically destroy natural habitats by modernization and urbanization (v): tàn phá dữ dội môi trường sống tự nhiên thông qua hiện đại hoá và đô thị hoá
Cause controversial arguments over moral values through animal experiments (v): gây ra các tranh cãi dữ dội về các giá trị đạo đức thông quá các thí nghiệm trên động vật
There are more exhaust fumes from factories: nhiều khí thải hơn từ các nhà máy
3.3 Health
People are addicted to video games: con người bị nghiệm game điện tử
We tend to become complacent (+ about sth): chúng ta sẽ có xu hướng trở nên tự mãn
People lose their face-to-face communication skills: con người mất đi các kỹ năng giao tiếp trực tiếp
Cause impaired physical health diseases such as obesity, cardiovascular, and diabetes (v): gây ra các bệnh gây hại lên sức khoẻ như béo phì, tim mạch, tiểu đường
Lead to unhealthy eating habit (v): dẫn đến thói quen ăn uống không lành mạnh
3.4 Privacy
Become victims of cyberbullying (v): trở thành nạn nhân của việc bị bắt nạt trên mạng
Personal information is likely to be stolen: có thể bị đánh cắp thông tin cá nhân
Children may be exposed to violent and sexual content: trẻ có thể bị tiếp xúc với các nội dung bạo lực và kích dục
Possibility of losing important data (n): khả năng bị đánh mất các dữ liệu quan trọng
4. Mẫu câu trả lời IELTS Speaking topic Technology
4.1 Part 1
Do you think children should be allowed unsupervised access to the internet?
I don't really think that's a good idea to be honest. I mean, it's very difficult for children at that age to distinguish what is appropriate information for them and what's not. That's why it's easy for them to accidentally expose themselves to violent or sexual content which can pose a threat to their mental development.
Vocabulary:
distinguish: phân biệt
appropriate information: thông tin phù hợp
accidentally: vô tình
violent or sexual content: nội dung mang tính bạo lực và gợi dục
pose a threat: là một mối đe doạ
mental development: sự phát triển về mặt tâm lý
What technology do you often use, computers or cellphones?
I can't imagine being able to get anything done or go anywhere in school or work without my laptop. It served me well in a wide variety of contexts, including writing, learning, and sharing on social media.
Vocabulary:
Laptop - Máy tính xách tay
Get anything done - Làm bất cứ việc gì
Serve - Dịch vụ, phục vụ.
What electronic devices have you bought lately?
I just bought a new Samsung tablet last week. It has been a versatile device for both personal and professional use, offering a large touchscreen display and a range of features for convenience and productivity.
Vocabulary:
Samsung tablet - Máy tính bảng Samsung
Versatile - Đa năng
Convenience - Tiện ích.
4.2 Part 2
Describe a piece of technology that you find useful.
You should say:
what it is
what you can do with it
how often you use it
and explain why you find it so useful
There are many cutting-edge inventions that I have used. However, if I had to choose one to talk about, it would be mobile phones.
I normally use my phone for various purposes. Most importantly, it’s a useful means of communication to keep in touch with my distant relatives. Thanks to the emergence of innovative applications in mobile phones, I am able to contact my family regardless of geographic barriers via Facebook, Facetime, or Instagram. Moreover, I also use phones as a form of entertainment. To be honest, I’m a huge fan of Zombie plants, a funny but strategic game. It helps me to have a good time after a long day working. Last but not least, I use phones to keep up to date with current affairs and news because my job requires me to constantly update the market.
I have to admit that I use it on a regular basis. The first thing I would do after opening my eyes in the morning is to check my phone. It becomes an indispensable part of my life. And there are a variety of reasons why I think this electric device is a useful tool. Firstly, it is an infinite source of information. Every time I want to find answers to some problematic questions, I always look them up on the Internet using my phone. Secondly, due to the convenience of my phone, I can keep track of my schedule, which helps me be better at time management. Lastly, I love its function of capturing moments. It is such great storage that can keep tons of pictures. I love the feeling of nostalgia when looking back at old but good memories.
Vocabulary:
cutting-edge inventions: phát minh tối tân
various purposes: đa dạng mục đích
means of communication: phương tiện giao tiếp
keep in touch: giữ liên lạc
distant relatives: các người thân ở xa
emergence: sự xuất hiện
innovative applications: các ứng dụng hiện đại
regardless of geographic barriers: bất kể khoảng cách đja lý
a form of entertainment: một hình thức giải trí
I’m a huge fan: tôi là một người hâm mộ lớn của
strategic: mang tính chiến lược
current affairs: các sự việc gần đây
update the market: cập nhật thị trường
on a regular basis: thường xuyên
an indispensable part: một phần không thể thiếu
electric device: thiết bị điện tử
useful tool: công cụ hữu ích
infinite source of information: nguồn thông tin vô tận
problematic: khó giải quyết
keep track: kiểm soát, giám soát
time management: việc quản lý thời gian
capturing moments: nắm bắt khoảnh khắc
feeling of nostalgia: cảm giác hoài niệm
good memories: kỉ niệm đẹp
Describe a piece of equipment you often use at home or at work.
You should say:
What it is
What you do with it/ How to use it
How long you have had it
How important it is to you
The piece of equipment I often use at home and at work is my smartphone. It is an iPhone XS Max, and I've had it for about two years now. Actually, it was a birthday present I received from my beloved parents. They said that I would help to support both my studying and contact with them. I use my smartphone for a wide range of purposes, such as making calls, sending texts, browsing the internet, and using social media. It's also a great tool for staying organized and managing my schedule, with the built-in calendar, reminders, and notes apps.
In terms of its importance, I would say that my smartphone is absolutely essential to my daily life. It helps me stay connected with friends and family, as well as colleagues and business partners. I can access important information on the go, and I never have to worry about missing a call or an important message. Overall, I would say that my smartphone is an extremely valuable piece of equipment for me, both at home and at work.
Despite a 2-year-period of usage, the phone is still in its excellent condition. To be honest, I have not had it prepared since the first day I had this special gadget. Therefore, if anyone wants to buy a smartphone, without hesitation, I would suggest this type of technological device.
Vocabulary:
smartphone: điện thoại di động
iPhone XS Max: iPhone XS Max
birthday present: món quà sinh nhật
purposes: mục đích
range: phạm vi
browsing the internet: duyệt web
social media: mạng xã hội
built-in calendar: lịch tích hợp
reminders: nhắc nhở
technological device: thiết bị công nghệ
4.3 Part 3
Do you think computers make our life simpler or more complex?
I would say it is a little bit of both. On one hand, it made working and studying so much easier. We can find, store, and work with documents without much fuss, and not to mention it is also a one-stop entertainment center where you can play video games, listen to music and watch movies from the comfort of your own home. But funny enough, it brought along so many problems too. Staring at a computer screen for too long and the blue light emitting from the screen can cause eye problems and accelerate the aging process of your skin. So, we have to buy glasses to protect our eyes and wear sunscreen even indoors to protect our skin. Then the keyboard can malfunction if there is too much dust on it, so we have to buy mini vacuums, or replacing the keyboard is gonna cost you a bunch. The amount of problems that computers created is no less than the problems it solved, so I personally find it very funny.
without much fuss: không có quá nhiều phiền hà
one-stop entertainment center: nơi tụ họp nhiều hình thức giải trí
Staring: nhìn chằm chằm
emitting: thải ra
accelerate the aging process: tăng tốc quá trình lão hoá
malfunction: sự hư hỏng
dust: bụi
vacuums: máy hút bụi
cost you a bunch: tốn rất nhiều tiền
📖 DOL xin gửi bạn một vài chủ đề tham khảo khác:
📘 Ngoài ra bạn sẽ biết làm sao để ứng dụng thông qua:
Nhiều học sinh lo lắng rằng giám khảo của họ trông có vẻ thô lỗ hoặc tức giận, giám khảo không cười hoặc giao tiếp bằng mắt nhiều. Đừng lo lắng vì điều đó không quan trọng. Hãy nhớ rằng, một giám khảo dễ mến tươi cười vẫn có thể cho bạn điểm thấp và ngược lại.
Tips for IELTS Speaking - AcademicGeneral Training Module (by Adam Smith)
Sau các từ vựng và Sample vừa rồi, DOL mong các bạn không chỉ nắm được cách trả lời cho các câu hỏi IELTS Speaking Technology, mà còn học được một vài cụm từ hay cũng như cấu trúc xịn sò để có thể sử dụng sau này khi đi thi IELTS hoặc ngay cả khi giao tiếp ngoài đời nhé! DOL chúc các bạn học tốt.
Câu hỏi thường gặp
Những từ vựng tiếng Anh về công nghệ thường dùng trong IELTS Speaking chủ đề Technology?
Abacus: Bàn tính; Appliance: Thiết bị, máy móc; Circuit: Mạch; Computer: Máy tính; Device: Thiết bị; Disk: Đĩa; Hardware: Phần cứng; Memory: Bộ nhớ; Microprocessor: Bộ vi xử lý; Software: Phần mềm; Equipment: Thiết bị; Gadget: Đồ phụ tùng nhỏ; Microcomputer: Máy vi tính; Keyboard: Bàn phím máy tính; Terminal: Máy trạm; Computer mouse: Chuột máy tính; Screen: Màn hình; USB (Universal Serial Bus): Cổng kết nối cáp tiêu chuẩn cho máy tính và thiết bị điện tử
Available: Dùng được, có hiệu lực; Application: Ứng dụng; Alphabetical catalog: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái; Abbreviation: Sự tóm tắt, rút gọn; Analysis: Phân tích; Broad classification: Phân loại tổng quát; Background: Bối cảnh, bổ trợ; Cluster controller: Bộ điều khiển trùm; Configuration: Cấu hình; Common: Thông thường; Compatible: Tương thích; Data: Dữ liệu; Gateway: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn; Intranet: Mạng nội bộ; Graphics: Đồ họa; Multi-user: Đa người dùng; Operating system: Hệ điều hành; OSI (Open System Interconnection): Mô hình chuẩn OSI; Operation: Thao tác; Packet: Gói dữ liệu; Port: Cổng; Protocol: Giao thức
Gợi ý trả lời cho câu hỏi sau: What are the disadvantages of technology?
Data Security.
Crime and Terrorism.
Complexity.
Privacy Concerns.
Social Disconnect.
Work Overload.
Digital Media Manipulation.
Job Insecurity.
Gợi ý trả lời câu hỏi: What is importance of technology?
Có thể trả lời như sau: We use technology at work, we use it to, extract materials. We use technology in the communication, transportation, learning, manufacturing, creating artifacts, securing data, scaling businesses. Technology is human knowledge which involves tools, materials and systems.
Gợi ý trả lời: What are the benefits of new technology?
Thí sinh có thể trả lời: Advantages of Technology on Our Lives:
Ease of Access to Information.
Saves Time.
Ease of Mobility.
Better Communication Means.
Cost Efficiency.
Innovation In Many Fields.
Improved Banking.
Better Learning Techniques.
Table of content
1. Từ vựng thường gặp trong IELTS Speaking topic Technology
2. Từ vựng lợi ích topic Technology
2.1 General
2.2 Communication
2.3 Work
2.4 Farming
2.5 Travel
2.6 Medication
2.7 Education
3. Từ vựng về thiệt hại topic Technology
3.1 Dependence
3.2 Environment
3.3 Health
3.4 Privacy
4. Mẫu câu trả lời IELTS Speaking topic Technology
Part 1
Part 2
Part 3
Câu hỏi thường gặp