👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Tổng hợp từ vựng IELTS Writing Task 1 dạng Map - Từ vựng mô tả bản đồ

Theo DOL, IELTS writing task 1 map vocabulary luôn là một chủ đề khó vì ngoài việc cần có các specific vocabulary để diễn tả map, chúng ta cũng cần biết cách diễn đạt câu từ một cách logical nhất có thể. Trong bài viết này, DOL sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề đầu tiên nhé.

Table of content

1. Dạng bài IELTS Writing Map task 1

2. IELTS Writing Map task 1 Vocabulary

2.1 Từ vựng miêu tả sự xuất hiện

2.2 Từ vựng miêu tả sự biến mất

2.3 Từ vựng miêu tả sự mở rộng

2.4 Từ vựng miêu tả sự thu hẹp

2.5 Từ vựng miêu tả sự ổn định

2.6 Từ vựng miêu tả phương hướng

2.7 Từ vựng miêu tả cụ thể sự vật

3. Cấu trúc câu thường dùng trong IELTS Writing task 1 Map

Câu hỏi thường gặp

00:00

1. Dạng bài IELTS Writing Map task 1

Dạng bài Map yêu cầu thí sinh phải so sánh, miêu tả sự thay đổi của 1 địa điểm cụ thể trong 1 khoảng thời gian cho sẵn. Trước đây, tần suất xuất hiện của dạng Map trong IELTS Writing Task 1 thấp hơn nhiều so với những dạng mà các sĩ tử IELTS hay ôn luyện như Line Graph, Bar chart hay Pie chart. Hiện nay, dạng bài Map đang trở nên phổ biến hơn trong các kỳ thi IELTS. Nên ôn bài thì đừng bỏ qua dạng này vì cảm thấy ít gặp nhé.

Để làm tốt dạng bài này, bạn cần có tư duy logic sắp xếp thông tin tốt. Điều này giúp cho bạn viết bài không bị lan man, trình bày mục đíchrõ ràng hơn. Giám khảo sẽ chấm bài viết của thí sinh dựa trên 4 tiêu chí cụ thể là: 

  • Task Achievement (trả lời đầy đủ những gì được hỏi)

  • Coherence & Cohesion (sự liên kết giữa các câu)

  • Lexical Resource (dùng từ vựng đa dạng)

  • Grammatical Range & Accuracy (dùng ngữ pháp đa dạng và chính xác)

IELTS Writing Task 1 Map Sample
Hình ảnh bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map

2. IELTS Writing Map task 1 Vocabulary

2.1 Từ vựng miêu tả sự xuất hiện

Từ vựng

Loại từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Plant

Verb

plant something to put plants, seeds, etc. in the ground to grow

to plant and harvest coffee

Grow

Verb

to increase in size, number, strength or quality

The residential area is growing at a phenomenal rate.

Erect

Verb

to build something

The church was erected in 1998..

Construct

Verb

to build or make something (thường sử dụng cho dạng bị động)

The building was constructed in 1996.

Build

Verb

to make something, especially a building, by putting parts together

The town was built 100 years ago.

2.2 Từ vựng miêu tả sự biến mất

Từ vựng

Loại từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Cut down

Verb

to make something fall down by cutting it at the base

Some trees had been cut down after a decade.

Devastate

Verb

destroy something to damage something so badly that it no longer exists, works, etc.

The old bridge was destroyed and was replaced by a new one.

Demolish

Verb

to pull or knock down a building; to destroy something

The old school is due to be demolished next year.

Disappear

Verb

to stop existing

The forest disappeared after 20 years

To be denuded

Verb

to remove a top layer, the features, etc. from something, so that it is exposed

the lush green countryside was denuded.

2.3 Từ vựng miêu tả sự mở rộng

Từ vựng

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

Broaden

Verb

to become wider

the parking lot was broadened

Widen

Verb

to become wider

The garden is planned to be widened in 2023

Extend

Verb

extend something to make something longer or larger

There are plans to extend the residential area.

Enlarge

Verb

to make something bigger; to become bigger

There are plans to enlarge the shopping area.

2.4 Từ vựng miêu tả sự thu hẹp

Từ vựng

Loại từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Broaden

Verb

to become wider

the parking lot was broadened

Widen

Verb

to become wider

The garden is planned to be widened in 2023

Extend

Verb

extend something to make something longer or larger

There are plans to extend the residential area.

Enlarge

Verb

to make something bigger; to become bigger

There are plans to enlarge the shopping area.

- Từ vựng miêu tả sự thay đổi

Từ vựng

Loại từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Adjustment

Noun

a small change made to something in order to correct or improve it

Some adjustment of the area was made after 10 years.

Development

Noun

a piece of land with new buildings on it

a mixed residential and recreational development was made.

Change

Noun

the act or result of something becoming different

There are a lot of major changes in the area.

Modification

Noun

the act or process of changing something in order to improve it or make it more acceptable; a change that is made

A few slight modifications were made to the land.

Transformation

Noun

a complete change in somebody/something

The way in which we work has undergone a complete transformation in the past decade.

2.5 Từ vựng miêu tả sự ổn định

Từ vựng

Loại từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Remain unchanged

Verb

To stay the same

Looking at the east of the town, everything remained unchanged.

Experience no change

Verb

To stay the same

Looking at the western area, the residential area experienced no change.

To be still there

Verb

To still be at the same place

Fortunately, the forest is still there after such a long period.

Still exist

Verb

To remain at the same place

Every detail still exist today, except for the building.

2.6 Từ vựng miêu tả phương hướng

IELTS Writing Task 1 Map từ vựng miêu tả phương hướng
Một số từ vựng miêu tả phương hướng thường dùng

Từ vựng

Loại từ

Ví dụ

To the East/ the right/ the right-hand-side (tương tự với West)

Phrase

The forest is to the right of the newly-built residential area

Face/ in front of

Phrase

The building is facing the main road

In close proximity to/ close to

Phrase

The cinema is in close proximity to the bar.

A long distance away/ far away from 

Phrase

The old building is a long distance away from the square.

Surround

Verb

The area is surrounded by a river

At right angles to

Adv

The hospital is at right angles to a large academy.

Parallel to

Adj

The road and the river are parallel to each other.

Between

Adv

The school was between a parking lot and an art gallery.

Trong hầu hết các trường hợp, bạn nên sử dụng các hướng cơ bản ( đông, tây, nam, bắc) để hiển thị vị trí của một số thứ nhất định trên bản đồ. Tại sao? Bởi vì các hướng thông thường (trái, phải, phía trước, phía sau) là chủ quan. Chúng thay đổi tùy theo vị trí của bạn.

https://ted-ielts.com/describe-a-map-language/

2.7 Từ vựng miêu tả cụ thể sự vật

City & Town

Từ vựng

Loại từ

Ý nghĩa

Community greens

Noun

open green spaces that are shared by neighbors.

Green belt

Noun

A policy employed in urban planning to preserve a "belt" of the outdoors around cities.

Greyfield land

Noun

economically useless structures or land for construction. 

Greenfield land

Noun

Undeveloped, unspoiled land. fields and woods

Grid plan

Noun

an outline in the form of a grid.

Pavement/sidewalk

Noun

the section of the street reserved exclusively for pedestrians.

Roundabout

Noun

circular intersection for leaving and entering other roadways.

Zone of transition

Noun

a place in the transition from one status to another. The region bounded by the city center and a greenbelt.

Landscape

Từ vựng

Loại từ

Ý nghĩa

Bay

Noun

a little on the sea, usually surrounded by mountains

Archipelago

Noun

several islands

Bog

Noun

muddy, swampy ground

Canal

Noun

man-made waterway for navigation

Canyon

Noun

a river formed a deep, narrow valley with steep sides

Hedge

Noun

A fence is created by a row of bushes.

Moor

Noun

open space on hills with vegetation and heath

Strait

Noun

two enormous bodies of water are connected by a tiny channel.

Stream

Noun

a very tiny river

Summit

Noun

the peak of a mountain

Tide

Noun

fluctuation in sea level

Tributary

Noun

stream that flows into a larger river

Valley

Noun

a lengthy depression between two hills

Mời bạn tham khảo thêm phương pháp học từ vựng tiếng anh của DOL English bên dưới nhé:

video-thumbnail

3. Cấu trúc câu thường dùng trong IELTS Writing task 1 Map

Để sử dụng tốt IELTS writing task 1 map vocabulary, bạn hãy dùng các cấu trúc: 

  1. Passive voice

Câu chủ động

S1

Verb

Object

Câu bị động

S2

To be

Verb (past participle) 

  • Present passive

Ví dụ: Overall, it was illustrated that there are considerable changes made in the residential areas.

  • Future passive

Ví dụ: According to the plan, a new bridge will be built in 2023.

  • Perfect passive

Ví dụ: Overall, the unspoiled area has been transformed into a parking lot.

  1. Cấu trúc so sánh

Loại so sánh

Tính từ dài

Tính từ ngắn

Nhất (Superlative)

the most/least + Adj + (Noun) Ex: My sister is the most beautiful girl in the world. The house I bought is the least expensive.

the + Adj - est + (Noun) Ex: The girl in the red dress is the tallest.

Hơn (Comparative)

more/less + Adj + than Noun Ex: My math teacher is more knowledgeable than me. 

Adj - er than Ex: The cotton candy is cheaper than the bag of crisp..

Bằng (Equal comparison)

as + Adj + as Noun Ex: Investing in science is as important as investing in art.

Ví dụ: 

The size of the mall has been reduced, which means that it is smaller than the nearby sport center. 

  1. Cấu trúc There is/ There are

Ví dụ: 

There was a footpath at the end of the footbridge and a tennis court was added in the middle of the footpath and the lighthouse land.

Specifically, there will be one more car park which is entered via a newly built road starting from the main one. 

Cấu trúc While/ Whereas

Ví dụ: 

Regarding the west of the museum, while the entrance has experienced a reduction in size, the store room and shop were widened.

While the current Entrance and Reception are placed to the North, the plan proposes its substitution by residential areas including 6 bedroom houses which will be accessed through communal gardens.

  1. Dùng mệnh đề quan hệ

Ví dụ: 

While the current Entrance and Reception are placed to the North, the plan proposes its substitution by residential areas including 6 bedroom houses which will be accessed through communal gardens.

The size of the mall has been reduced, which means that it is smaller than the nearby sport center.

3 cấu trúc câu thường được dùng trong dạng Map IELTS Writing Task 1
Cấu trúc câu thường được sử dụng trong IELTS Writing Task 1 Map

IELTS writing task 1 map vocabulary khó ở chỗ cụ thể, nhưng không có nhiều. DOL hy vọng bài viết trên đã giúp bạn nắm đc nhiều từ vựng hữu ích với dạng bài Map nè. Nếu có bất ký thắc mắc gì, đừng ngần ngại liên hệ DOL qua  website, Facebook bạn nha. Chúc bạn thành công.

Câu hỏi thường gặp

Gợi ý trả lời: What is the synonym for location?

Locale, locations, locality, site, locate, Kingdom,South, position, spot, area, place and venue.

Gợi ý trả lời: What is a line graph used for?

Line graphs are used to track changes over short and long periods of time. Line graphs can also be used to compare changes over the same period of time for more than one group. (Biểu đồ đường được sử dụng để theo dõi các thay đổi trong khoảng thời gian ngắn và dài. Biểu đồ đường cũng có thể được sử dụng để so sánh các thay đổi trong cùng một khoảng thời gian cho nhiều nhóm.)

Gợi ý trả lời: What are the features of a pie chart?

Pie charts can be used to show percentages of a whole, and represents percentages at a set point in time. Unlike bar graphs and line graphs, pie charts do not show changes over time. (Biểu đồ hình tròn có thể được sử dụng để hiển thị tỷ lệ phần trăm của tổng thể và biểu thị tỷ lệ phần trăm tại một thời điểm đã định. Không giống như biểu đồ thanh và biểu đồ đường, biểu đồ hình tròn không hiển thị những thay đổi theo thời gian.)

Gợi ý trả lời: What are the 3 things a graph must have?

Graphs should always have at minimum a caption, axes and scales, symbols, and a data field. (Đồ thị phải luôn có tối thiểu chú thích, trục và tỷ lệ, ký hiệu và trường dữ liệu.)

Table of content

1. Dạng bài IELTS Writing Map task 1

2. IELTS Writing Map task 1 Vocabulary

2.1 Từ vựng miêu tả sự xuất hiện

2.2 Từ vựng miêu tả sự biến mất

2.3 Từ vựng miêu tả sự mở rộng

2.4 Từ vựng miêu tả sự thu hẹp

2.5 Từ vựng miêu tả sự ổn định

2.6 Từ vựng miêu tả phương hướng

2.7 Từ vựng miêu tả cụ thể sự vật

3. Cấu trúc câu thường dùng trong IELTS Writing task 1 Map

Câu hỏi thường gặp

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background