Tổng hợp từ vựng IELTS Writing Task 1 dạng Map - Từ vựng mô tả bản đồ
Theo DOL, IELTS writing task 1 map vocabulary luôn là một chủ đề khó vì ngoài việc cần có các specific vocabulary để diễn tả map, chúng ta cũng cần biết cách diễn đạt câu từ một cách logical nhất có thể. Trong bài viết này, DOL sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề đầu tiên nhé.
DOL IELTS Đình Lực
Oct 18, 2022
2 mins read
Table of content
1. Dạng bài IELTS Writing Map task 1
2. IELTS Writing Map task 1 Vocabulary
2.1 Từ vựng miêu tả sự xuất hiện
2.2 Từ vựng miêu tả sự biến mất
2.3 Từ vựng miêu tả sự mở rộng
2.4 Từ vựng miêu tả sự thu hẹp
2.5 Từ vựng miêu tả sự ổn định
2.6 Từ vựng miêu tả phương hướng
2.7 Từ vựng miêu tả cụ thể sự vật
3. Cấu trúc câu thường dùng trong IELTS Writing task 1 Map
Câu hỏi thường gặp
1. Dạng bài IELTS Writing Map task 1
Dạng bài Map yêu cầu thí sinh phải so sánh, miêu tả sự thay đổi của 1 địa điểm cụ thể trong 1 khoảng thời gian cho sẵn. Trước đây, tần suất xuất hiện của dạng Map trong IELTS Writing Task 1 thấp hơn nhiều so với những dạng mà các sĩ tử IELTS hay ôn luyện như Line Graph, Bar chart hay Pie chart. Hiện nay, dạng bài Map đang trở nên phổ biến hơn trong các kỳ thi IELTS. Nên ôn bài thì đừng bỏ qua dạng này vì cảm thấy ít gặp nhé.
Để làm tốt dạng bài này, bạn cần có tư duy logic sắp xếp thông tin tốt. Điều này giúp cho bạn viết bài không bị lan man, trình bày mục đíchrõ ràng hơn. Giám khảo sẽ chấm bài viết của thí sinh dựa trên 4 tiêu chí cụ thể là:
Task Achievement (trả lời đầy đủ những gì được hỏi)
Coherence & Cohesion (sự liên kết giữa các câu)
Lexical Resource (dùng từ vựng đa dạng)
Grammatical Range & Accuracy (dùng ngữ pháp đa dạng và chính xác)
2. IELTS Writing Map task 1 Vocabulary
2.1 Từ vựng miêu tả sự xuất hiện
Từ vựng | Loại từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Plant | Verb | plant something to put plants, seeds, etc. in the ground to grow | to plant and harvest coffee |
Grow | Verb | to increase in size, number, strength or quality | The residential area is growing at a phenomenal rate. |
Erect | Verb | to build something | The church was erected in 1998.. |
Construct | Verb | to build or make something (thường sử dụng cho dạng bị động) | The building was constructed in 1996. |
Build | Verb | to make something, especially a building, by putting parts together | The town was built 100 years ago. |
2.2 Từ vựng miêu tả sự biến mất
Từ vựng | Loại từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Cut down | Verb | to make something fall down by cutting it at the base | Some trees had been cut down after a decade. |
Devastate | Verb | destroy something to damage something so badly that it no longer exists, works, etc. | The old bridge was destroyed and was replaced by a new one. |
Demolish | Verb | to pull or knock down a building; to destroy something | The old school is due to be demolished next year. |
Disappear | Verb | to stop existing | The forest disappeared after 20 years |
To be denuded | Verb | to remove a top layer, the features, etc. from something, so that it is exposed | the lush green countryside was denuded. |
2.3 Từ vựng miêu tả sự mở rộng
Từ vựng | Từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ |
Broaden | Verb | to become wider | the parking lot was broadened |
Widen | Verb | to become wider | The garden is planned to be widened in 2023 |
Extend | Verb | extend something to make something longer or larger | There are plans to extend the residential area. |
Enlarge | Verb | to make something bigger; to become bigger | There are plans to enlarge the shopping area. |
2.4 Từ vựng miêu tả sự thu hẹp
Từ vựng | Loại từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Broaden | Verb | to become wider | the parking lot was broadened |
Widen | Verb | to become wider | The garden is planned to be widened in 2023 |
Extend | Verb | extend something to make something longer or larger | There are plans to extend the residential area. |
Enlarge | Verb | to make something bigger; to become bigger | There are plans to enlarge the shopping area. |
- Từ vựng miêu tả sự thay đổi
Từ vựng | Loại từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Adjustment | Noun | a small change made to something in order to correct or improve it | Some adjustment of the area was made after 10 years. |
Development | Noun | a piece of land with new buildings on it | a mixed residential and recreational development was made. |
Change | Noun | the act or result of something becoming different | There are a lot of major changes in the area. |
Modification | Noun | the act or process of changing something in order to improve it or make it more acceptable; a change that is made | A few slight modifications were made to the land. |
Transformation | Noun | a complete change in somebody/something | The way in which we work has undergone a complete transformation in the past decade. |
2.5 Từ vựng miêu tả sự ổn định
Từ vựng | Loại từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Remain unchanged | Verb | To stay the same | Looking at the east of the town, everything remained unchanged. |
Experience no change | Verb | To stay the same | Looking at the western area, the residential area experienced no change. |
To be still there | Verb | To still be at the same place | Fortunately, the forest is still there after such a long period. |
Still exist | Verb | To remain at the same place | Every detail still exist today, except for the building. |
2.6 Từ vựng miêu tả phương hướng
Từ vựng | Loại từ | Ví dụ |
To the East/ the right/ the right-hand-side (tương tự với West) | Phrase | The forest is to the right of the newly-built residential area |
Face/ in front of | Phrase | The building is facing the main road |
In close proximity to/ close to | Phrase | The cinema is in close proximity to the bar. |
A long distance away/ far away from | Phrase | The old building is a long distance away from the square. |
Surround | Verb | The area is surrounded by a river |
At right angles to | Adv | The hospital is at right angles to a large academy. |
Parallel to | Adj | The road and the river are parallel to each other. |
Between | Adv | The school was between a parking lot and an art gallery. |
Trong hầu hết các trường hợp, bạn nên sử dụng các hướng cơ bản ( đông, tây, nam, bắc) để hiển thị vị trí của một số thứ nhất định trên bản đồ. Tại sao? Bởi vì các hướng thông thường (trái, phải, phía trước, phía sau) là chủ quan. Chúng thay đổi tùy theo vị trí của bạn.
https://ted-ielts.com/describe-a-map-language/
2.7 Từ vựng miêu tả cụ thể sự vật
City & Town
Từ vựng | Loại từ | Ý nghĩa |
Community greens | Noun | open green spaces that are shared by neighbors. |
Green belt | Noun | A policy employed in urban planning to preserve a "belt" of the outdoors around cities. |
Greyfield land | Noun | economically useless structures or land for construction. |
Greenfield land | Noun | Undeveloped, unspoiled land. fields and woods |
Grid plan | Noun | an outline in the form of a grid. |
Pavement/sidewalk | Noun | the section of the street reserved exclusively for pedestrians. |
Roundabout | Noun | circular intersection for leaving and entering other roadways. |
Zone of transition | Noun | a place in the transition from one status to another. The region bounded by the city center and a greenbelt. |
Landscape
Từ vựng | Loại từ | Ý nghĩa |
Bay | Noun | a little on the sea, usually surrounded by mountains |
Archipelago | Noun | several islands |
Bog | Noun | muddy, swampy ground |
Canal | Noun | man-made waterway for navigation |
Canyon | Noun | a river formed a deep, narrow valley with steep sides |
Hedge | Noun | A fence is created by a row of bushes. |
Moor | Noun | open space on hills with vegetation and heath |
Strait | Noun | two enormous bodies of water are connected by a tiny channel. |
Stream | Noun | a very tiny river |
Summit | Noun | the peak of a mountain |
Tide | Noun | fluctuation in sea level |
Tributary | Noun | stream that flows into a larger river |
Valley | Noun | a lengthy depression between two hills |
Mời bạn tham khảo thêm phương pháp học từ vựng tiếng anh của DOL English bên dưới nhé:
3. Cấu trúc câu thường dùng trong IELTS Writing task 1 Map
Để sử dụng tốt IELTS writing task 1 map vocabulary, bạn hãy dùng các cấu trúc:
Passive voice
Câu chủ động | S1 | Verb | Object |
Câu bị động | S2 | To be | Verb (past participle) |
Present passive
Ví dụ: Overall, it was illustrated that there are considerable changes made in the residential areas.
Future passive
Ví dụ: According to the plan, a new bridge will be built in 2023.
Perfect passive
Ví dụ: Overall, the unspoiled area has been transformed into a parking lot.
Cấu trúc so sánh
Loại so sánh | Tính từ dài | Tính từ ngắn |
Nhất (Superlative) | the most/least + Adj + (Noun) Ex: My sister is the most beautiful girl in the world. The house I bought is the least expensive. | the + Adj - est + (Noun) Ex: The girl in the red dress is the tallest. |
Hơn (Comparative) | more/less + Adj + than Noun Ex: My math teacher is more knowledgeable than me. | Adj - er than Ex: The cotton candy is cheaper than the bag of crisp.. |
Bằng (Equal comparison) | as + Adj + as Noun Ex: Investing in science is as important as investing in art. |
Ví dụ:
The size of the mall has been reduced, which means that it is smaller than the nearby sport center.
Cấu trúc There is/ There are
Ví dụ:
There was a footpath at the end of the footbridge and a tennis court was added in the middle of the footpath and the lighthouse land.
Specifically, there will be one more car park which is entered via a newly built road starting from the main one.
Cấu trúc While/ Whereas
Ví dụ:
Regarding the west of the museum, while the entrance has experienced a reduction in size, the store room and shop were widened.
While the current Entrance and Reception are placed to the North, the plan proposes its substitution by residential areas including 6 bedroom houses which will be accessed through communal gardens.
Dùng mệnh đề quan hệ
Ví dụ:
While the current Entrance and Reception are placed to the North, the plan proposes its substitution by residential areas including 6 bedroom houses which will be accessed through communal gardens.
The size of the mall has been reduced, which means that it is smaller than the nearby sport center.
IELTS writing task 1 map vocabulary khó ở chỗ cụ thể, nhưng không có nhiều. DOL hy vọng bài viết trên đã giúp bạn nắm đc nhiều từ vựng hữu ích với dạng bài Map nè. Nếu có bất ký thắc mắc gì, đừng ngần ngại liên hệ DOL qua website, Facebook bạn nha. Chúc bạn thành công.
Câu hỏi thường gặp
Gợi ý trả lời: What is the synonym for location?
Locale, locations, locality, site, locate, Kingdom,South, position, spot, area, place and venue.
Gợi ý trả lời: What is a line graph used for?
Line graphs are used to track changes over short and long periods of time. Line graphs can also be used to compare changes over the same period of time for more than one group. (Biểu đồ đường được sử dụng để theo dõi các thay đổi trong khoảng thời gian ngắn và dài. Biểu đồ đường cũng có thể được sử dụng để so sánh các thay đổi trong cùng một khoảng thời gian cho nhiều nhóm.)
Gợi ý trả lời: What are the features of a pie chart?
Pie charts can be used to show percentages of a whole, and represents percentages at a set point in time. Unlike bar graphs and line graphs, pie charts do not show changes over time. (Biểu đồ hình tròn có thể được sử dụng để hiển thị tỷ lệ phần trăm của tổng thể và biểu thị tỷ lệ phần trăm tại một thời điểm đã định. Không giống như biểu đồ thanh và biểu đồ đường, biểu đồ hình tròn không hiển thị những thay đổi theo thời gian.)
Gợi ý trả lời: What are the 3 things a graph must have?
Graphs should always have at minimum a caption, axes and scales, symbols, and a data field. (Đồ thị phải luôn có tối thiểu chú thích, trục và tỷ lệ, ký hiệu và trường dữ liệu.)
Table of content
1. Dạng bài IELTS Writing Map task 1
2. IELTS Writing Map task 1 Vocabulary
2.1 Từ vựng miêu tả sự xuất hiện
2.2 Từ vựng miêu tả sự biến mất
2.3 Từ vựng miêu tả sự mở rộng
2.4 Từ vựng miêu tả sự thu hẹp
2.5 Từ vựng miêu tả sự ổn định
2.6 Từ vựng miêu tả phương hướng
2.7 Từ vựng miêu tả cụ thể sự vật
3. Cấu trúc câu thường dùng trong IELTS Writing task 1 Map
Câu hỏi thường gặp