👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

IELTS Writing task 1 Process vocabulary - Từ vựng IELTS dạng Process

Trong writing task 1, một dạng bài đang trở nên phổ biến hơn thời gian gần đây là diagram và process. Bạn đã biết giám khảo mong đợi thí sinh sử dụng các từ vựng gì trong bài này chưa? Cùng DOL kinh qua IELTS writing task 1 process vocabulary nào.

Table of content

1. Tổng quan về IELTS Writing task 1 process

2. IELTS Writing task 1 Process- Vocabulary

2.1 Từ vựng mô tả loại biểu đồ

2.2 Từ vựng mô tả các bước trong một process

2.3 Từ vựng mô tả chu kỳ/sự lặp lại

2.4 Từ vựng mô tả quá trình

1. Tổng quan về IELTS Writing task 1 process

Process diagram là dạng chart cho chúng ta thấy cách 1 thứ gì đó được hoàn thành hay vận hành. Có thể là vòng đời của 1 loại côn trùng hoặc cách bơ được tạo ra. Thường thì bạn sẽ được hỏi về 2 loại process: 1 của con người, 1 của thiên nhiên. 

Dạng Process trong IELTS gồm man-made process và natural process
Dạng bài Process trong Writing Task 1 hiện nay có 2 loại chính

Với dạng bài này, bạn không cần đưa ra các insight về trend hay bất kỳ giả thuyết nào. Cái được mong đợi là miêu tả được quá trình. Nghe có vẻ đơn giản, nhưng để trình bày được process là một chuyện không dễ dàng. Vậy nên cần tập luyện nhiều nha.

Tuy nhiên, DOL đã chuẩn bị một list IELTS writing task 1 process vocabulary cho bạn để cân mọi loại process.

Hãy thử hoàn thành các nhiệm vụ Writing Task 1 ( tối đa 20 phút). Dành 3-5 phút để lập kế hoạch, 13-15 phút viết và 2 phút để kiểm tra bài viết của mình. Khi bạn hoàn thành, hãy đếm số từ của bạn. Bạn có đạt 150 không? Nếu không, bạn cần luyện tập nhiều hơn. Bạn chỉ sẵn sàng cho bài kiểm tra thực sự nếu bạn có thể liên tục đạt hơn 150 từ trong 20 phút.

https://ieltstutors.org/ieltstutors-tips-blog/process-tasks

2. IELTS Writing task 1 Process- Vocabulary

Loại từ vựng thông dụng Process IELTS Writing Task 1
Các loại từ vựng sử dụng cho dạng Process Writing Task 1

2.1 Từ vựng mô tả loại biểu đồ

IELTS writing task 1 process vocabulary để miêu tả cụ thể biểu đồ thì có những gì? Sau dây DOL sẽ giới thiệu cho bạn một số để miêu tả process nha. 

Biểu đồ trên miêu tả hành trình của nước ngoài môi trường tự nhiên. Chu trình này bao gồm nhiều bước, quan trọng nhất là sự bay hơi, sự ngưng tụ, và mưa.

Color code

  • Verb

  • Adjective

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

Create

tạo ra

This process is about how rain is created.

Produce

sản xuất

Evaporation is the setup to produce rain.

Make

tạo ra

The process is about how water from lakes are made into rain.

Distribute

phân phối

In the precipitation process, the condensed water is then distributed to many different water reservoirs.

Move

di chuyển

The products are then moved to distribution centers.

Natural

tự nhiên/thuộc về thiên nhiên

the process describes how a country’s natural resources are exploited.

Human-produced

sản xuất bởi con người

the products’ materials are a hundred percent human-produced

Man-made

tạo ra bởi con người

a man-made lake

Cyclical

có tính chu kỳ

the cyclical processes of nature

Linear

tuyến tính

The diagram presents a linear process of how a fctory produces and delivers the products to the customers.

step(s)

bước

a three-step process

Ví dụ:

This figure illustrates the natural repetitious process by which water moves through the environment. This cycle/cyclical process includes major steps, such as evaporation, condensation, and precipitation.

The diagram illustrates the wool production procedure.  Overall, there are nine stages in the process of making wool, starting from sheep herding to using wool in knitting or making woolen products.

2.2 Từ vựng mô tả các bước trong một process

Adverbs- Trạng từ

Nouns- Danh từ

Diễn tả từng bước của 1 process một cách chặt chẽ thì nên dùng những từ nào? Để bắt đầu, DOL gợi ý bạn những từ sau:

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

First/firstly

Refer step đầu tiên

First, the process starts with the designing phase, which includes prototyping and 3D printing.

Second/secondly

Refer step thứ 2

Second, the production stage commences.

After/afterwards/once

Refer step theo sau

Afterward, automation and computing begins to arrange the cargo delivery.

Next

Refer step kế tiếp

Next, the delivery process starts, which includes tracking and distributing.

Later

Sau đó

Later, when the customers have received the products, post sale service begins.

Following

Refer thứ theo sau

The step ends within 3 hours, following by a different 24-hour stage.

Subsequently

Sau đó

Subsequently, the product is put in to an additive manufacturing process.

Finally/lastly

Refer step cuối cùng

Finally, the products are delivered to the buyers within 5 days.

During

Trong lúc

During the prototyping process, lots of samples are thrown away.

While

Trong lúc

While the blockchain of things process operates, the software engineers must ensure other machines’ good performance.

Meanwhile

Trong lúc

Meanwhile, the next stage can start to operate..

Step

Bước

In the first step of the delivery process, delivery man must ensure the order accuracy.

Stage

Phase

Giai đoạn

Note: Phase và Stage có một chút khác biệt về mặt định nghĩa. Tuy nhiên thường thì 2 từ này được sử dụng qua lại đê rmieeu tả giai đoạn.

After the designing phase, the production phase will immediately start.

Ví dụ:

Firstly, the concepts are created in the design phase. Subsequently, prototyping and 3D printing follow. Later, the product is transferred to the production stage.

The first stage revolves around the collection of raw materials, in which the sheep are raised until they are matured enough to produce a thick layer of fur. The fur is then sheared and cleaned using water in order to remove dirt prior to the manufacturing stages.

2.3 Từ vựng mô tả chu kỳ/sự lặp lại

Nouns- Danh từ

Adjectives- Tính từ

Chu kỳ lặp lại hay cyclical process bắt đầu khi 1 sản phẩm (hoặc 1 con vật/côn trùng) được sinh ra đến khi bắt đầu lại sự kiện này. Để DOL điểm qua cho bạn 1 số IELTS writing task 1 process vocabulary liên quan đến chu kỳ nha.

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

Cyclical

Có tính chu kỳ

The diagram descibes a cyclical glass recycling process

Repetitious

Có tính lặp lại

This process is repetitious, which helps to limit trash thrown to natural environment.

Cycle

Chu kỳ

The cycle of glass recycling is a never ending process with more advanced upgrades day by day..

Repetition

Sự lặp lại liên tục

If need be, recycling companies perform multiple repetitions of the second step to limit the trash to the environment.

Repeats

Sự lặp lại 1 lần

The repeat of the fourth step is an error.

Loops

Sự lặp lại đến khi có kết quả

The loop of this step is necessary in the sense that this can ensure the quality of the recycled product.

Continues indefinitely

tiếp tục vĩnh viễn

This process continues indefinitely until a better practice is invented.

Recurs

xảy ra lần nữa

The crushing step recurs several times until the trash are qualified for the next step.

Ví dụ:

This cyclical process starts when the manufacturing process is complete, the product then continues to loop indefinitely until more advanced upgrades are added.

In the end, young frogs grow into mature ones and their life cycle recurs with the mating between 2 adult frogs.

2.4 Từ vựng mô tả quá trình

Để mô tả quá trình, hay nói cách khác, để liên kết các bước của 1 process, những IELTS writing task 1 process vocabulary liên kết sau đây sẽ giúp bạn miêu tả quá trình 1 cách chặt chẽ nhất.

Phần này, bạn cùng DOL tập miêu tả hành trình của đá. Từ xói mòn do thời tiết đến khi chuyển thành dung nham.

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

Begins

bắt đầu

Weathering and erosion begins the rock cycle.

Continues

tiếp tục

The rock cycle continues with transpor.

Follows

theo sau thứ gì

The melting process follows and magma is formed.

Ends

kết thúc (ở đâu)

The process ends at the point where the rock uplifts begins.

Repeats

lặp lại

This process gradually repeats when the right condition occurs.

Ví dụ:

Weathering and erosion begins the rock cycle, which then continues with transport and deposition. The process ends at the point where the rock uplifts begins which gradually repeats when the right condition occurs.

The first stage begins with the delivery of plastic bottles by trucks to factories where the sorting process takes place. 

Câu hỏi thường gặp:

Làm thế nào để viết 1 bài luận về sơ đồ quy trình trong IELTS?

  • Trước tiên, thí sinh cần phân tích câu hỏi, kết hợp quan sát sơ đồ để nhận diện những đặc điểm chính của sơ đồ

  • Viết lời giới thiệu có liên quan đến sơ đồ và ý nghĩa của câu hỏi

  • Đến phần thân bài, đi sâu phân tích những biến động của sơ đồ

  • Nên dùng thêm các từ nối giữa đoạn và câu văn để tạo tính liên kết

  • Nên phân tích sơ đồ lần lượt theo các mốc thời gian, tránh sự rời rạc trong bài viết

  • Trong phần kết luận, hãy tóm tắt lại các điểm chính của sơ đồ

  • Không nên đưa nhận định mang tính chủ quan cá nhân của mình vào bài viết

Ngữ pháp và từ vựng quan trọng như thế nào khi viết bài luận IELTS về sơ đồ quy trình?

Ngữ pháp và từ vựng quyết định phần lớn (hơn 50%) sự thành công của bài luận về sơ đồ quy trình. Do đó, thí sinh cần có sự chuẩn bị tốt về các yếu tố này và hạn chế tối đa lỗi sai về từ vựng và ngữ pháp trong quá trình viết.

Những từ và cụm từ cần tránh trong bài luận về sơ đồ quy trình trogn IELTS là gì?

Trong khi viết bài luận về sơ đồ quy trình, thí sinh cần tránh bày tỏ ý kiến cá nhân bằng những câu hoặc cụm từ trang trọng, hay tiếng lóng hoặc thành ngữ, hay kết luận bằng những câu văn sáo rỗng, không có ý nghĩa.

Từ vựng được sử dụng trong bài luận IELTS về sơ đồ quy trình?

Creates (Sáng tạo); Produces (Sản xuất); Makes (Làm cho); Distributes (Phân phối); Moves (Di chuyển); Natural (Thiên nhiên); Human-produced (Do con người sản xuất); Man-made (Người làm); Cyclical (Theo chu kỳ); Linear(Tuyến tính); Step(s) ((các) bước); First/firstly (Trước hết); Second/secondly (Thứ hai); After/afterwards/once (Sau / sau / một lần); Next (Tiếp theo); Later (Sau); Following (Tiếp theo); Subsequently (Sau đó); Finally/lastly (Cuối cùng); During (Suốt trong (quá trình)); While (Trong khi); Meanwhile (Trong khi đó);...

DOL hy vọng là bài viết trên về ielts writing task 1 process vocabulary đã giúp bạn có nhiều phương án tiếp cận để miêu tả process và có thể áp dụng tự học hiệu quả. 

Nếu có bất kỳ thắc mắc gì về IELTS Speaking hay các kỹ năng, đừng ngần ngại mà liên hệ DOL qua các kênh sau bạn nhé: website, Facebook.

Chúc bạn thành công.

Table of content

1. Tổng quan về IELTS Writing task 1 process

2. IELTS Writing task 1 Process- Vocabulary

2.1 Từ vựng mô tả loại biểu đồ

2.2 Từ vựng mô tả các bước trong một process

2.3 Từ vựng mô tả chu kỳ/sự lặp lại

2.4 Từ vựng mô tả quá trình

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background