👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Phân biệt Ordinal numbers, Cardinal number và Cách sử dụng đúng nhất

Ordinal numbers còn được gọi là sốthứ tự còn cardinal number là số đếm trong tiếng Anh – là 2 thành phần cực kỳ quan trọng không chỉ trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày mà còn trong môi trường làm việc và học thuật. Tuy nhiên, không phải ai cũng có thể sử dụng số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh một cách chính xác mặc dù hiểu được sự quan trọng của nó. Trong bài viết ngày hôm nay, DOL English sẽ tổng hợp các kiến thức liên quan từ định nghĩa, cách viết và ứng dụng của số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh giúp các bạn nhé.

Table of content

A. Tổng quát về số thứ tự trong tiếng Anh (Ordinal Number)

Số thứ tự tiếng Anh là gì?

Cách viết số thứ tự trong tiếng Anh

Ứng dụng của số thứ tự trong tiếng Anh

B. Tổng quát Số đếm trong tiếng Anh (Cardinal number)

Số đếm trong tiếng Anh là gì?

Cách đọc số đếm trong tiếng Anh

Ứng dụng của số đếm trong tiếng Anh

A. Tổng quát về số thứ tự trong tiếng Anh (Ordinal Number)

Số thứ tự tiếng Anh là gì?

Khác với số đếm trong tiếng Anh (cardinal number) dùng để miêu tả số lượng hoặc số đếm của vật hoặc của người, số thứ tự trong tiếng Anh (ordinal numbers) hiển thị thứ tự hoặc trình tự của một cái gì đó hoặc ai đó.

Ví dụ:

  • One, Two, Three, ….. Four thousands: Từ chỉ số lượng ⇒ cardinal numbers

Cách viết số thứ tự trong tiếng Anh

a. Cách viết số thứ tự thông thường

=> Thông thường, bạn có thể viết số thứ tự trong tiếng Anh bằng cách thêm đuôi -th vào trong các từ chỉ số lượng.

Ví dụ:

Cardinal numbers (số đếm)

Ordinal numbers (số thứ tự)

Eleven

Eleventh

Thirteen

Thirteenth

Sixty nine

Sixty ninth

Fourty

Fortieth

=> Với các số có giá trị lớn thì chúng ta chỉ cần thêm đuôi -th vào đuôi của số ở hàng đơn vị.

Ví dụ:

Cardinal numbers (số đếm)

Ordinal numbers (số thứ tự)

Fifty six

Fifty sixth

One hundred twenty two

One hundred twenty second

Five thousand two hundred and sixty four

Five thousand two hundred and sixty fourth

Fourty

Fortieth

b. Trường hợp ngoại lệ số thứ tự trong tiếng Anh

Cardinal numbers (số đếm)

Ordinal numbers (số thứ tự)

One

First

Two

Second

Three

Third

Five

Fifth

Nine

Ninth

Twelve

Twelfth

c. Số thứ tự dạng chữ số trong tiếng Anh

Khi muốn viết các số thứ tự ở dạng chữ sang dạng số thì chúng ta cứ viết như số đếm nhưng ở đuôi thì thêm đuôi -th vào hoặc đuôi -st vào các số có hàng đơn vị là 1 (trừ số 11), đuôi -nd với các số có hàng đơn vị là 2 và -rd với số thứ tự 3.

Số thứ tự dạng chữ

Số thứ tự dạng số

First

1st

Twenty second

22nd

Three hundred and sixty three

363rd

Forty fourth

44th

<<< Xem thêm >>> Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh – Tag Question

Ứng dụng của số thứ tự trong tiếng Anh

Số thứ tự trong trong tiếng Anh có rất nhiều ứng dụng trong giao tiếp:

1. Sử dụng số thứ tự tiếng Anh để xếp hạng thứ tự

  • Once again, Manchester City came first in the Premier League;

⇒ Lại một lần nữa, Man City lại về nhất trong giải Ngoại Hạng Anh.

  • Although he finishes the race ranking 50th, everyone was proud of him;

⇒ Mặc dù anh ấy hoàn tất cuộc thi với thứ hạng 50, mọi người vẫn rất tự hào về anh ấy.

2. Sử dụng số thứ tự trong tiếng Anh để đọc ngày tháng

  • The fifth of October

⇒ Ngày năm tháng 10

  • The twenty eighth of February

⇒ Ngày 28 tháng 2

3. Đọc số thứ tự các Tầng của một tòa nhà

  • I live on the fifth floor of the apartment

⇒ Tôi sống ở tầng 5 của tòa chung cư

  • Nobody understands why he chose the stairs; he lives on the 10th floor!!

⇒ Không ai hiểu được tại sao anh ấy lại đi thang bộ, anh ấy sống tận ở lầu 10

4. Số thứ tự trong tiếng Anh là Động từ nối miêu tả chu trình, thứ tự

The reasons why he can’t never be a grownup are as follow:

  • First, his parents are overprotective toward him.

  • Third, his family is too rich so he will never have to work.

5. Áp dụng số thứ tự trong tiếng Anh vào Phân số (Fraction)

  • 1/3 – A third;

  • 1/4 – A fourth = A quarter;

  • 1/5 – A fifth;

  • 1/6 – A sixth;

  • 1/7 – A seventh;

  • 1/10 – A tenth;

  • 1/20 – A twentieth;

  • 1/100 – A hundredth;

B. Tổng quát Số đếm trong tiếng Anh (Cardinal number)

Số đếm trong tiếng Anh là gì?

Số đếm trong tiếng Anh (Cardinal number) là những từ miêu tả số lượng hoặc số đếm của một vật hay một sự việc. Số đếm trong tiếng Anh có thể được viết dưới dạng chữ hoặc dưới dạng số.

Ví dụ:

  • One ⇒ 1;

  • Three ⇒ 3;

=> There are twenty-five cats in the room.

=> Six hundred thousand people were left homeless after the earthquake.

=> I must have asked you twenty times to be quiet.

<< Xem thêm >> Cấu trúc The more The more – Công thức, cách dùng & lưu ý

Cách đọc số đếm trong tiếng Anh

Bảng chữ số tiếng anh từ 1 đến 100

Số đếm dạng số

Số đếm dạng chữ

0

zero

1

one

2

two

3

three

4

four

5

five

6

six

7

seven

8

eight

9

nine

10

ten

11

eleven

12

twelve

13

thirteen

14

fourteen

15

fifteen

16

sixteen

17

seventeen

18

eighteen

19

nineteen

20

twenty

21

twenty-one

22

twenty-two

23

twenty-three

24

twenty-four

25

twenty-five

26

twenty-six

27

twenty-seven

28

twenty-eight

29

twenty-nine

30

thirty

31

thirty-one

32

thirty-two

33

thirty-three

34

thirty-four

35

thirty-five

36

thirty-six

37

thirty-seven

38

thirty-eight

39

thirty-nine

40

forty

41

forty-one

42

forty-two

43

forty-three

44

forty-four

45

forty-five

46

forty-six

47

forty-seven

48

forty-eight

49

forty-nine

50

fifty

51

fifty-one

52

fifty-two

53

fifty-three

54

fifty-four

55

fifty-five

56

fifty-six

57

fifty-seven

58

fifty-eight

59

fifty-nine

60

sixty

61

sixty-one

62

sixty-two

63

sixty-three

64

sixty-four

65

sixty-five

66

sixty-six

67

sixty-seven

68

sixty-eight

69

sixty-nine

70

seventy

71

seventy-one

72

seventy-two

73

seventy-three

74

seventy-four

75

seventy-five

76

seventy-six

77

seventy-seven

78

seventy-eight

79

seventy-nine

80

eighty

81

eighty-one

82

eighty-two

83

eighty-three

84

eighty-four

85

eighty-five

86

eighty-six

87

eighty-seven

88

eighty-eight

89

eighty-nine

90

ninety

91

ninety-one

92

ninety-two

93

ninety-three

94

ninety-four

95

ninety-five

96

ninety-six

97

ninety-seven

98

ninety-eight

99

ninety-nine

100

hundred

*Số đếm từ 1-13*: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, thirteen.Cách viết của số đếm tương đối đơn giản, bạn chỉ cần lưu ý những điều sau đây:

  • Số đếm từ 14-19: Chúng ta chỉ cần thêm đuôi teen vào mỗi số như sau: fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen.

  • Với các chữ số hàng trăm ⇒ hundred: one hundred, two hundred, three hundred, v.v

  • Với các chữ số hàng triệu ⇒ million

One hundred and twenty-five

125

Five hundred and sixty six

566

One thousand

1000

Three thousand six hundred and twenty five

3625

One million

1.000.000

One million three hundred sixty four thousand two hundred and forty five

1.364.245

One billion

1.000.000.000

Ứng dụng của số đếm trong tiếng Anh

a. Số đếm chỉ số luợng của một vật, một việc

⇒ In this semester, you will have to read five academic resources in order to prepare for three assignments and one final exam.

b. Số đếm chỉ số thập phân

BẢNG SỐ THẬP PHÂN TRONG TIẾNG ANH

0.5

point five

0.25

point two five

0.64

point six four

0.06

point zero six

6.522

point six five two two

2.74

two point seven four

c. Số đếm chỉ số năm

⇒ I was born in nineteen ninety five

d. Số đếm chỉ số tiền

30\$

Thirty dollars

51€

Fifty-one euros

160₤

One hundred and sixty pounds

\$43.25

Forty-three dollars and twenty-five cents (shortened to “forty-three twenty-five” in everyday speech)

€12.66

Twelve euros sixty-six

₤10.50

Ten pounds fifty

Thông qua bài viết này, DOL English mong rằng bạn có thể hiểu thêm nhiều hơn về số thứ tự trong tiếng Anh từ định nghĩa, cách viết cho đến cách dùng. Tuy nhiên, đây chỉ là một điểm ngữ pháp nhỏ trong số hàng trăm cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Anh cực kỳ quan trọng không kém mà bạn phải cố gắng bỏ nhiều thời gian và công sức để có thể nắm rõ và sử dụng một cách thành thạo.

Xem thêm: Động từ khiếm khuyết (Modal Verb): Phân loại và cách sử dụng

Table of content

A. Tổng quát về số thứ tự trong tiếng Anh (Ordinal Number)

Số thứ tự tiếng Anh là gì?

Cách viết số thứ tự trong tiếng Anh

Ứng dụng của số thứ tự trong tiếng Anh

B. Tổng quát Số đếm trong tiếng Anh (Cardinal number)

Số đếm trong tiếng Anh là gì?

Cách đọc số đếm trong tiếng Anh

Ứng dụng của số đếm trong tiếng Anh

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background