👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Talk About Your Favorite Food – IELTS Speaking Part 2

Trong bài thi IELTS Speaking Part 2, bạn sẽ được hỏi tương đối nhiều câu hỏi liên quan về Chủ đề Ẩm Thực (Food) như Talking about your favorite food, your favorite restaurant,v.v. Trong bài viết này, DOL English sẽ giới thiệu về các từ vựng liên quan đến chủ đề này, đi kèm các bài mẫu để bạn chuẩn bị tốt hơn cho bài thi của mình.

Table of content

1. Bố cục bài Talk about your favorite food

2. Cấu trúc nên sử dụng

3. Từ vựng chủ đề Talk about your favorite food

3.1. Danh từ

3.2 Động từ và cụm động từ

3.3 Tính từ

3.4 Thành ngữ

3.5 Tên một số món ăn

4. Bài mẫu Talk about your favorite food 

4.1 Bài mẫu 1 (band 8.0+)

4.2 Bài mẫu 2 (band 8.0+)

4.3 Bài mẫu 3 (band 6.5+)

4.4 Bài mẫu 4 (band 6.5+)

1. Bố cục bài Talk about your favorite food

Sau đây là một số gợi ý về phần trả lời trong phần mở bài, thân bài, kết bài giúp các bạn sử dụng 01 phút chuẩn bị cho hiệu quả nhé!

Mở bài: Now I would like to tell you about my favorite food!

Thân bài:

Chúng ta sẽ gạch bốn gạch đầu dòng tương ứng với bốn câu hỏi trên thẻ gợi ý:

  • What the food is

  • How it is made

  • How often you eat it 

  • Why it is your favourite food

Kết bài: That’s all I would like to say. Thank you for your listening 

Minh họa bố cục ý tưởng cho IELTS Speaking Part 2:

Introduction: 

Body:

Question 1: What the food is

+ Direct Answer: …

+ Detail 1:…

+ Detail 2: …

Question 2: How it is made

+ Direct Answer: …

+ Detail 1:…

+ Detail 2: …

Question 3: How often you eat it

+ Direct Answer: …

+ Detail 1: …

+ Detail 2: …

Question 4: Why it is your favourite food

+ Direct Answer: …

+ Detail 1: …

+ Detail 2: …

Xem thêm: Hướng dẫn talk about your favorite food ielts

Mặc dù chủ đề food có thể được tìm thấy trong bài thi Listening và bạn cũng có thể có một bài báo về chủ đêv food cho phần reading, nhưng những điều này không quá phổ biến. Thay vào đó, nó có nhiều khả năng xuất hiện trong các bài kiểm tra Speaking hoặc Writing

https://ted-ielts.com/ielts-topic-food/

2. Cấu trúc nên sử dụng

  • I’m a big fan of ……………. cuisine

  • I’m a food lover so it’s very hard to pick one favorite. But if I have to choose, It’d be ………

  • If I have to choose my ultimate favorite food, It’d be …………

  • Basically, it is made from ………………

  • Quite simple, it is made from …………..

  • The recipe of…….. Includes ………….

  • It’s my favorite food because ………….

3. Từ vựng chủ đề Talk about your favorite food

3.1. Danh từ

Fussy/Picky eater: Người kén ăn

Home-cooked food: Thức ăn nhà làm

Leafy vegetables: Rau sống

Quick snack: Ăn vặt

Exotic meals: Món ăn kỳ lạ

Recipe: công thức

Sweets: đồ ngọt

An English breakfast: Bữa ăn sáng Anh truyền thống

Food poisoning: ngộ độc thực phẩm

Organic food: thực phẩm hữu cơ

Appetizer: món khai vị

Main dish: món chính

Dessert: món tráng miệng

Delicacies: món ăn ngon

3.2 Động từ và cụm động từ

Động từ

Cụm động từ

Chop: thái, cắt

Grab a bite: ăn vội

Peel: lột vỏ

Bolt something down: Ăn dồn

Stir: xào, trộn

Dig in: ăn tự nhiên, thoải mái

Stew: hầm

Gobble down: Ăn vội vàng

Bake: nướng trong lò

Overeat overconsume : ăn quá độ

Grill: nướng trên vỉ

Go off: bị hỏng

Fry: chiên

Fill sb up: No

Garnish: bày trí món ăn

Tuck into: ăn ngấu nghiến

3.3 Tính từ

Bitter: đắng

Nutritious: nhiều dinh dưỡng

Bitter sweet: vừa ngọt vừa đắng

Underdone: tái

Bland: nhạt

Undercooked: nấu chưa chín

Buttery: có vị bơ

Overcooked: nấu quá kỹ

Creamy: mềm mịn như kem

Cooked: đã nấu chín

Crispy: giòn

Hot: cay

Delicious: rất ngon

Greasy: ngấy mỡ

Fragrant: thơm

Malnourished: suy dinh dưỡng

Well-done: nấu vừa chín tới  

Bland: nhạt nhẽo

Raw: sống

Unhealthy: không tốt cho sức khỏe

Rotten: bị hỏng (Hoa Quả, Thịt)

Tough: dai, cứng

Salty: mặn

Tender: mềm

Savoury: ngon đậm đà

Tasty: ngon

Skinless: không da

Stale: bị hỏng (bánh mì)

Soft: mềm

Sour: chua

3.4 Thành ngữ

  • Have a sweet tooth: hảo ngọt

  • Work up an appetite: Rất đói (do làm việc quá nhiều)

  • Eat like a horse: ăn khỏe

  • Eat like a bird: ăn ít

  • Worth your salt: đáng giá

3.5 Tên một số món ăn

  • Bánh cuốn: Steamed rolled pancakes;

  • Bánh xèo: Pancake;

  • Bánh bao: Steamed wheat flour cake;

  • Bún thịt nướng: Charcoal grilled pork on skewers with noodles;

  • Phở bò: Rice noodle soup with beef;

  • Phở bò viên: Noodle soup with meatballs;

  • Phở cuốn: Steamed “Pho” paper rolls;

  • Phở chín, nạm, gầu, gân, lá lách: Noodle soup with brisket, flank, tendon, fatty, and crunchy flank;

  • Phở gà: Noodle soup with sliced – chicken;

  • Mì Quảng: Quang noodles;

  • Bún cua: Crab rice noodles;

  • Bún chả: Kebab rice noodles;

  • Bún ốc: Snail rice noodles;

  • Bún bò Huế: Hue style beef noodles;

  • Miến gà : Soya noodles with chicken.

Xem thêm: Tìm hiểu về ielts speaking part 1 music

4. Bài mẫu Talk about your favorite food 

4.1 Bài mẫu 1 (band 8.0+)

00:00

Question 1: What the food is

Well, I’m a food lover so this question is extremely difficult, I cannot pick just one! But if I have to, I’d say Bánh Cuốn or steamed rolled pancakes is my favorite food that I would like to talk about today.

Bánh Cuốn is a popular option for diners in Viet Nam. As the matter of fact, among the well-known offerings of Saigon street food, Bánh Cuốn is consistently ranked a top choice. I believe this dish originates from the Northern region of Vietnam, the exact date and time it was first made are unknown but it seems hard to deny that Bánh Cuốn has been made for years.

Question 2: How it is made

Basically, Bánh Cuốn looks like a soft spring roll filled with meat. However, the recipe is much more complicated than that. You start with a steamed rice roll cooked on a pot which is covered by a thin fabric. Until the rice roll is very thin, it will then be scrapped off the pot with a bamboo stick. After that, the roll is filled with a mixture of pork, wood ear mushrooms, onions, and fish sauce.

Question 3: How often you eat it

I often have Bánh Cuốn once a week, particularly on the weekends since I prefer to have a quick meal during weekdays.

Question 4: Why it is your favourite food

This is my favorite dish among thousands of amazing food in Vietnamese cuisine because it is perfectly enough. From the smell to the taste, everything is just enough to make your mouth-watering. This is my favorite breakfast and maybe even dinner for many Vietnamese. It is a quick and delicious day starter.

Từ vựng:

  • steamed rolled pancakes: bánh cuốn

  • originate(s) from: có nguồn gốc từ đâu  

  • soft spring roll: nem rán, chả giò

  • scrapped off: loại bỏ

  • Vietnamese cuisine: đặc sản Việt Nam

  • make sb mouth watering: Khiến ai đó thèm thuồng/thèm nhỏ dãi

  • day starter: thứ bắt đầu một ngày

4.2 Bài mẫu 2 (band 8.0+)

00:00

Question 1: What the food is I'd like to share with you a specialty that, among many delicious foods on Earth, is my all-time favorite. Pork stir-fried with basil is the name of this delicious dish, or Pad Kra Pao in its native tongue.

Question 2: How it is made

In terms of the cooking process, I would say it can not be easieras it only requires the combination of two main simple ingredients: ground pork and basil leaves. Only commonly used spices like salt, pepper, chiles, and oyster sauce are required for seasoning. Once we have got enough ingredients, we will stir-fry the pork with the mentioned spices and add basil leaves at the end of the session before turning off the fire. The basil leaves are what give this dish a unique flavor.

Question 3: How often you eat it

I have to be honest and say that, despite how appetizing it may seem, I don't eat it on a daily basis. I think just like with anything else in life, if we do something on a daily basis, we eventually will get tired of it. I prefer to eat it on a special occasion.

Question 4: Why it is your favorite food

This is indeed my favorite dish since making it doesn't cost me an arm and a leg. All we need is affordable ingredients that anyone can find in their local market. Another reason is because this unique cuisine reminds me of Thailand, a fascinating place to visit with so many interesting people to befriend with.

Từ vựng:

  • all-time favourite: luôn luôn là món ưa thích

  • combination: sự kết hợp

  • commonly used: thường được sử dụng

  • seasoning: quá trình thêm gia vị  

  • appetizing: ngon mắt, hấp dẫn

  • cost me an arm and a leg: đắt tiền

4.3 Bài mẫu 3 (band 6.5+)

00:00

Question 1: What the food is I'll tell you about one my most favorite comfort foods, which is fried chicken. I like it best when it is served with mashed potatoes and gravy.

Question 2: How it is made

As you know, making fried chicken isn’t very complicated. You only need several common ingredients like flour, garlic salt, pepper, and poultry spice. Then, you mix all of them with a few pieces of chicken in a big shallow dish. Afterwards, you deep fried those pieces to about 300 degrees. 

Question 3: How often you eat it

I frequently have fried chicken with some Coca-Cola for lunch or dinner. I know it isn’t the healthiest meal but it has brought me so much comfort.

Question 4: Why it is your favourite food

The first reason I can think of is there is something about the crispiness of the chicken paired with the refreshing taste of Coca, making it a fantastic combination. Another reason is this meal takes me back to my childhood when all I had to do was stay on a couch and watch TV all day long.

Từ vựng:

  • comfort food: đồ ăn quen thuộc yêu thích 

  • complicated: phức tạp

  • flour: bột

  • garlic salt: tỏi muối

  • pepper: hạt tiêu 

  • poultry spice: gia vị gia cầm

4.4 Bài mẫu 4 (band 6.5+)

00:00

Question 1: What the food is

To me, burger is one of the best food I’ve ever had in my life. It is probably the most convenient and easiest food to eat on the fly or when I’m in a hurry.

Question 2: How it is made

A lot of people like their burgers as complicated as it can be. I personally woudn’t mind having one that is quite simple. What I usually do is I add egg, salt, and pepper in a big bowl and whisk them all together. After that, I include the bread crumbs and ground meat before forming the mixture into 34-inch patties. The patties should be cooked for six to eight minutes on each side over a hot grill.  For a full-fledged dish, I add traditional condiments like mustard, ketchup, and mayonnaise.

Question 3: How often you eat it

I tend to have a burger at any time of day, whether it’s breakfast, lunch, or supper.

Question 4: Why it is your favourite food

There is no deep meaning for why I like burgers. I just simply enjoy its taste and it is also suitable for my busy schedule. 

Từ vựng:

  • full-fledged: hoàn thành, chính thức

  • Condiments: gia vị

IELTS Speaking Part 2 Topc Talk about your favourite food Sample band 6.5
Một bài mẫu band 6.5 khác chủ đề Talk about your favourite food

Lưu ý:

Đặc điểm của một bài band 6.5+:

  • Các từ nối và từ đệm được sử dụng khá đa dạng: though, you know, before, after, to be honest, actually, well, ..

  • Phổ từ vựng rộng hơn, từ A1 đến B2.

  • Số lượng các câu phức khá nhiều hơn và đa dạng.

Đặc điểm của một bài band 8.0+:

  • Các từ nối và từ đệm một cách linh hoạt: in terms of, though, you know, I would say before, after, to be honest, actually, well, first and foremost, last but not least, no matter what/ how, in fact, I have to be honest that…

  • Phổ từ vựng rộng hơn, từ A1 đến C2 với nhiều thành ngữ: once in a blue moon, it doesn’t cost me an arm and a leg to make.

  • Số lượng các câu phức nhiều hơn và hầu như chiếm đến hơn 90% bài nói.

Đặc điểm sử dụng từ giữa band 6.5 và band 8.0 IELTS
So sánh cách sử dụng từ giữa 2 band điểm 6.5 và 8.0

Các từ vựng, cấu trúc câu và gợi ý bài mẫu cho câu hỏi Talk about your favorite food ở trên là nguồn từ vựng cực kỳ hữu ích giúp bạn trong quá trình luyện tập chuẩn bị cho kỳ thi IELTS. Tuy nhiên, có bao nhiêu nguồn tham khảo đi chăng nữa thì bạn nên chịu bỏ ra thời gian và công sức rất nhiều để đạt được band điểm IELTS như mong đợi nhé.

📖 DOL xin gửi bạn một vài chủ đề tham khảo khác:

Table of content

1. Bố cục bài Talk about your favorite food

2. Cấu trúc nên sử dụng

3. Từ vựng chủ đề Talk about your favorite food

3.1. Danh từ

3.2 Động từ và cụm động từ

3.3 Tính từ

3.4 Thành ngữ

3.5 Tên một số món ăn

4. Bài mẫu Talk about your favorite food 

4.1 Bài mẫu 1 (band 8.0+)

4.2 Bài mẫu 2 (band 8.0+)

4.3 Bài mẫu 3 (band 6.5+)

4.4 Bài mẫu 4 (band 6.5+)

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background