Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Introduce Yourself
Self Introduction IELTS trong Speaking là một món khai vị yêu thích cho giám khảo đánh giá thực lực của bạn. Tuy chủ đề đơn giản nhưng đây là công cụ tuyệt vời để giám kháo quyết định bạn nằm ở khung band nào. Vậy nên ở bài này, để DOL giúp bạn để lại ấn tượng mạnh qua những từ vựng và cấu trúc câu xịn xò nhé.
DOL IELTS Đình Lực
Nov 02, 2022
2 mins read
Table of content
1. Từ vựng thường dùng IELTS Speaking part 1 Introduce Yourself (bổ sung)
2. Cấu trúc IELTS Speaking part 1 Introduce Yourself
3. 10 Tips khi luyện thi IELTS Speaking part 1 Introduce Yourself
4. Bài mẫu cho phần IELTS Speaking part 1 Introduce Yourself
Tạm kết
1. Từ vựng thường dùng IELTS Speaking Part 1 Introduce Yourself
Để vận dụng tốt các samples dưới và chuyển chúng thành câu của bạn, hãy tham khảo các introduce yourself IELTS vocabulary sau nhé:
Từ vựng | Ý nghĩa |
Do cooking/ baking | nấu ăn/ nướng bánh |
Do sports | chơi thể thao |
Play board games | chơi board game |
Go shopping | đi mua sắm |
Go to the gym | đi tập gym |
Collect coins/ stamps/ dolls | sưu tầm đồng xu/ tem/ búp bê |
Do gardening | làm vườn |
Go to the mall | đi trung tâm thương mại |
Develop social skills | phát triển các kỹ năng xã hội |
Widen one’s social circle | mở rộng mối quan hệ xã hội |
Improve physical heatlh | cải thiện sức khỏe vật lý |
Learn a foreign language | học ngoại ngữ |
Play with your pets | chơi với thú cưng |
Unemployment | sự thất nghiệp |
Student | học sinh |
Employed | đã có việc |
Self-employed | làm chủ |
Allow someone to learn new things | cho phép ai đó học nhiều điều mới |
Offer a handsome salary/ compensation | lương cao |
Broden one’s professional circle | mở rộng mối quan hệ chuyên nghiệp |
Good work environment | môi trường làm việc tốt |
2. Cấu trúc IELTS Speaking Part 1 Introduce Yourself
IELTS speaking introduction thường không có gì quá phức tạp về mặt cấu trúc câu sử dụng. Do ở phần này, giám khảo chỉ muốn xác nhận thông tin của bạn và biết sơ bộ về bạn. Tuy nhiên, nếu có thể sử dụng thành thục và không trầy xước các cụm sau thì bạn đã đặt 1 chân lên band điểm cao hơn trong mắt giám khảo.
Mục đích | Cấu trúc |
Chào hỏi |
|
Bản thân |
|
Quê quán và nơi sống |
|
Nghề nghiệp & học vấn |
|
Sở thích |
|
Dự định tương lai |
|
3. 10 Tips khi luyện thi IELTS Speaking Part 1 Introduce Yourself
Luyện tập và ghi nhớ các chủ đề & câu hỏi sẽ thường được đề cập trước khi thi như: học vấn, công việc, gia đình, thói quen hằng ngày, kế hoạch tương lai.
Đọc qua và thực hành những câu đơn giản về giới thiệu bản thân. Bạn có thể nhờ một người bạn để cùng luyện tập hoặc từ thu âm lại phần trả lời của mình để kiểm tra lại.
Tập trung lắng nghe, nghe cẩn thận. Nếu bạn không hiểu hoặc nghe không rõ, hãy yêu cầu giám khảo IELTS Speaking nhắc lại.
Cố gắng trả lời thật tự nhiên, không gượng gạo.
Câu trả lời nên bao gồm đầy đủ chủ ngữ, vị ngữ.
Khi nói chuyện, không nên nhìn qua lại không xác định, hãy tự tin và mắt nhìn tập trung vào giám khảo.
Chuẩn bị các ý tưởng để trả lời chứ không học thuộc lòng (việc học thuộc sẽ ảnh hưởng đến phần phát âm của bạn).
Đối với các câu hỏi ở dạng Yes/No questions, đừng chỉ trả lời “Yes” hay “No” mà hãy giải thích thêm hoặc mở rộng ý cho câu trả lời của bạn. Bởi vì giám khảo sẽ không đánh giá được khả năng tiếng Anh của bạn.
Luôn dành vài giây để suy nghĩ trước khi đưa ra câu trả lời, đặc biệt với các câu hỏi khó hay những câu hỏi bạn chưa gặp.
Luyện sự tự tin khi giao tiếp, tránh cảm giác hoảng loạn hay bối rối khi trả lời câu hỏi.
4. Bài mẫu cho phần IELTS Speaking part 1 Introduce Yourself
Cùng tham khảo qua các IELTS speaking introduce yourself sample thường gặp (kèm câu trả lời từ nhà DOL) bạn nhé.
Question 1: Could you tell me a little about yourself and where you live?
Answer: Well, let’s start with my name first. I’m Đăng. I was born and raised in Saigon, Vietnam. I spent 18 years living and studying in Vietnam until I graduated high school and traveled to Europe to study Tourism for 5 years before going back here and starting working until now. I’m staying in an apartment with my friend at the moment but not with my parents anymore because of my work but I usually visit them every weekend.
Question 2: How would you describe yourself?
Answer: Appearance-wise, people tell me that I take after my mother from the eyes to the shape of my face. I think I’m a bit overweight so I’m trying to work out to get fit. About personality, traveling and witnessing a lot of cultures and diversity made me become a more open-minded person. I have heard from my friends that I’m outgoing and can be good company.
Question 3: Are you similar to your friend? In what way?
Answer: Yes, we do share some common interests and hobbies which is why we are friends in the first place. We both like to talk about politics, social injustices, and taste in music. However, I do find myself different from my friends in some aspects. I sometimes need an alone moment where I’d rather wander around the city than socialize while my friends are mostly friendly and easy-going.
Question 4: Are you similar or different from your siblings?
Answer: I believe the only thing that I and my brother share in common is that we have the same parents! However, I still love him very much. We both talk and listen to each other whenever we encounter problems in our lives and are always supportive and understanding.
Question 5: What do you like doing in your spare time?
Answer: I have been working continuously without a break recently but whenever I have some time to spare. I usually go to the Cybernet cafe with my friends to play the online game DOTA. It’s the only game that remains interesting throughout the year. I have been playing this game for 4 years already! Other than that, I also like dining out and try out new restaurants, I’m a food lover!
Question 6: Why are you studying IELTS?
Answer: Well, I’m not studying IELTS for the certificate but to improve my ability to control and use English as fluently as possible. I think the IELTS provides me with all the skills I need to master this language. Also, the IELTS is the entrance requirement for the master's degree in Finland I’m trying to apply to. That’s why I’m here.
DOL hy vọng là bài viết trên đã giúp bạn biết nhiều hơn về introduce yourself IELTS để có thể áp dụng tự học hiệu quả.
Nếu có bất kỳ thắc mắc gì về IELTS Speaking hay các kỹ năng, đừng ngần ngại mà liên hệ DOL qua các kênh sau bạn nhé: website, Facebook.
Chúc bạn thành công.
Câu hỏi thường gặp:
Những câu hỏi thường gặp trong chủ đề Introduce Yourself IELTS Speaking part 1
Can you describe yourself in 3 words?
What is the best word to describe yourself?
What is your biggest strength?
What are your 5 Weaknesses?
What is your strength?
How do you handle stress?
What drives you to work?
What really make you angry?
Gợi ý trả lời câu hỏi: What is your biggest strength?
Enthusiasm
Creative thinking
Task prioritization
Discipline
Determination
Analytical thinking
Communication skills
Dedication
Gợi ý trả lời câu hỏi: How do you handle stress?
Take breaks from watching, reading, or listening to news stories, including those on social media.
Take care of yourself. Eat healthy, exercise, get plenty of sleep, and give yourself a break if you feel stressed out.
Avoid excessive alcohol, tobacco, and substance use.
Make time to unwind. Try to do some other activities you enjoy.
Share my problems and how you are feeling and coping with a parent, friend, counselor, doctor.
Những từ vựng phổ biến về chủ đề Introduce Yourself IELTS Speaking part 1
Từ vựng giới thiệu quê quán: live (sống); grow up (lớn lên); come (đến); born (được sinh ra); city (thành phố); countryside (nông thôn); crowded (nhộn nhịp); air (không khí); fresh (trong lành); highly (cao); populated (đông dân); capital (thủ đô).
Từ vựng giới thiệu nghề nghiệp: job (nghề nghiệp); work (công việc / làm việc); intern (thực tập); company (công ty).
Từ vựng giới thiệu sở thích, thói quen: hobby (sở thích); love (yêu thích); habit (thói quen); often (thường xuyên); read (đọc); book (sách); watch (xem); movie (phim điện ảnh); film (phim truyền hình); free time (thời gian rảnh rỗi); favorite (yêu thích); fan (người hâm mộ).
Từ vựng mô tả tính cách: Careful (Cẩn thận); Cheerful (Vui vẻ); Easy-going (Dễ gần); Exciting (Thú vị); Friendly (Thân thiện); Generous (Hào phóng); Hardworking (Chăm chỉ); Polite (Lịch sự); Smart = Intelligent (Thông minh); Sociable (Hòa đồng); Talented (Tài năng, có tài); Ambitious (Có nhiều tham vọng); Cautious (Thận trọng); Serious (Nghiêm túc); Creative (Sáng tạo).
Table of content
1. Từ vựng thường dùng IELTS Speaking part 1 Introduce Yourself (bổ sung)
2. Cấu trúc IELTS Speaking part 1 Introduce Yourself
3. 10 Tips khi luyện thi IELTS Speaking part 1 Introduce Yourself
4. Bài mẫu cho phần IELTS Speaking part 1 Introduce Yourself
Tạm kết