👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Trọn bộ Từ vựng IELTS chủ đề Business IELTS Speaking

Việc nghiên cứu trước và học các từ vựng theo chủ đề luôn không bao giờ là thừa trong kỳ thi IELTS. Đặc biệt là các chủ đề đòi hỏi lượng từ vựng và kiến thức như Business. Hôm nay DOL English mang đến cho bạn bộ từ vựng IELTS chủ đề Business với 16 từ/cụm từ thông dụng, và 2 bài luyện tập đi kèm bên dưới. Mình cùng tìm hiểu ngay nhé!

Table of content

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Business

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Business

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Business

Khi học chủ đề này, việc bạn cần làm là lồng ghép việc học cùng với những chủ đề mà DOL liệt kê bên trên để áp dụng đúng từng tình huống khác nhau, một phần cũng giúp giảm thiểu thời gian luyện tập. Dưới đây là các từ vựng IELTS chủ đề Business mà bạn có thể tham khảo để áp dụng cho bài viết trong quá trình ôn thi IELTS nhé.

family business
/ˈfæməli ˈbɪznəs/
(noun) .
kinh doanh hộ gia đình
The best thing about working in a family business is allowing people to get on with their own jobs.
to ensure overall stability
/tu ɛnˈʃʊr ˈoʊvəˌrɔl stəˈbɪlɪti/
(verb) .
đảm bảo sự ổn định chung
The x-shaped structures on both sides ensure overall stability so you can store items with confidence.
internal organizational structure
/ɪnˈtɜrnəl ˌɔrgənəˈzeɪʃənəl ˈstrʌkʧər/
(noun) .
cơ cấu tổ chức nội bộ
An internal organizational structure is the particular manner in which an organization such as a business, charity group, or school.
to foster a sense of commitment
/tu ˈfɑstər ə greɪt sɛns ʌv kəˈmɪtmənt/
(verb) .
tạo ra sự cam kết lâu dài
The teachers foster a great sense of commitment towards their students.
pressure on future generation
/ˈprɛʃər ɑn ˈfjuʧər ˌʤɛnəˈreɪʃən/
(noun) .
áp lực lên thế hệ tương lai
Don't put more pressure on future generation.
to make arguments more challenging to resolve
/tu meɪk ˈhitəd ˈɑrgjəmənts mɔr ˈʧælənʤɪŋ tu riˈzɑlv/
(verb) .
làm cho những cuộc tranh cãi trở nên khó giải quyết hơn
Not listening will make heated arguments more challenging to resolve.
to cover running cost
/tu ˈkʌvər ðɛr ˈrʌnɪŋ kɑst/
(verb) .
chi trả chi phí hoạt động
If you would like to bottle feed one of our 8 bottle baby lambs this is an extra charge for be cover their running cost extra £2.50 per bottle.
to generate innovation
/tu ˈʤɛnəˌreɪt ˌɪnəˈveɪʃən/
(verb) .
tiến bộ, đổi mới
We develop a framework that captures four tactics that digital entrepreneurs may use to generate innovation potential.
to mitigate unemployment problem
/tu ˈmɪtəˌgeɪt ˌʌnɪmˈplɔɪmənt ˈprɑbləm/
(verb) .
giải quyết vấn đề thất nghiệp
Hotel Industry and Logistics so that the companies can hire skilled labour and steps to mitigate unemployment problem in this region.
to filter chemical
/tu ˈfɪltər ˈkɛməkəl/
(verb) .
lọc các chất hóa học
The gas filter uses charcoal to filter chemical agent vapors out of contaminated air.
charitable activities
/ˈʧærətəbəl ækˈtɪvətiz/
(noun) .
hoạt động thiện nguyện
A registered charity is an organization established for charitable purposes, and must devote its resources to charitable activities.
to help the unfortunate
/tu hɛlp ði ənˈfɔrʧənət/
(verb) .
giúp đỡ những người yếu thế
Charity project was organised to raise funds to help the unfortunate.
more chances of employment
/mɔr ˈʧænsəz ʌv ɛmˈplɔɪmənt/
(noun) .
nhiều cơ hội việc làm hơn
The result shows that by increasing one schooling year the candidate will have more chances of employment.
to achieve integration into global economy
/tu əˈʧiv ˌɪntəˈgreɪʃən ˈɪntu ˈgloʊbəl ɪˈkɑnəmi/
(verb) .
hòa nhập với nền kinh tế toàn cầu
Efficient insurance markets are essential basis for the transition countries to achieve integration into global economy.
to promote import and export of goods
/tu prəˈmoʊt ˈɪmpɔrt ænd ˈɛkspɔrt ʌv gʊdz/
(verb) .
đẩy mạnh xuất nhập khẩu hàng hóa
Chinese functional forces to agree on measures to support and promote import and export of goods through the province's border gates.
technological exposure
/ˌtɛknəˈlɑʤɪkəl ɪkˈspoʊʒər/
(noun) .
tiếp xúc/sử dụng công nghệ
She is dedicated to bridging the gap in technological exposure and understanding for children, parents, and educators.

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Business

Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan cùng danh sách từ vựng IELTS theo chủ đề Business hữu ích thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!

Exercise 1:

Đề bài

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

1

A successful business

A

growing/ dying/ top

B

growing/ thriving/ flourishing

C

interesting/ outstanding/ top

2

Employee satisfaction

A

happiness

B

enjoyment

C

comfort

3

A happy staff is most often a productive staff who stays on top of his performance.

A

member

B

clerk

C

employee

4

The expansion of businesses play an important role in mitigating unemployment problems

A

key

B

unnecessary

C

correct

5

Employees’ motivation, dedication and high productivity are the factors that help a business grow.

A

thrive/ flourish

B

go up/ thrive

C

increase/ raise

Exercise 2:

Pick the words in the box in order to complete the paragraph below.

One of the major disadvantages to running

1
is nepotism in which those who are
2
are in favor to be promoted to senior management roles with power and influence. 

The situation is even worse when those members do not have enough

3
in order to fully
4

In this case, it would be far more sensible to place

5
in these positions.

However, most of the time, this solution is hardly adopted

6
among family members. 

As a result, the lack of competence at senior level makes it difficult for

7
and gradually, may lead to failure of
8
in the long term.

💡 Gợi ý

family members or relatives

embrace their responsibilities

a family-owned business

a qualified non-family person

the family-run business

without conflicts and heated arguments

qualifications, experience or skills

talent retention

💌 Lời kết

Các bạn đã ghi chú lại đầy đủ bộ từ vựng IELTS chủ đề Business chưa? Đừng quên học và ôn luyện thường xuyên cho kỳ thi quan trọng sắp tới nhé. Và cũng đừng quên theo dõi DOL English để có thêm nhiều Tips và bài học thú vị về IELTS nha!

Table of content

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Business

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Business

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background