👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Từ vựng IELTS chủ đề Culture (Văn hóa) - IELTS Writing

Trong bài thi IELTS, chủ đề học thuật và yêu cầu vốn từ vựng chuyên sâu luôn là bài toán khó đối với người ôn tập. Đặc biệt là các chủ đề như Culture, không chỉ đòi hỏi kiến ​​thức nền tảng mà còn phải có vốn từ vựng phù hợp để mô tả ngữ cảnh. Để hiểu rõ điều này, DOL English mang đến cho bạn bộ từ vựng IELTS chủ đề Culture, gồm 15 từ/cụm từ thông dụng và 2 bài tập đi kèm. Hãy xem những từ/cụm từ này của DOL là gì nhé!

Table of content

📝

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Culture

Khi học chủ đề này, việc bạn cần làm là lồng ghép việc học cùng với những chủ đề mà DOL liệt kê bên trên để áp dụng đúng từng tình huống khác nhau, một phần cũng giúp giảm thiểu thời gian luyện tập. Dưới đây là các từ vựng IELTS chủ đề Culture mà bạn có thể tham khảo để áp dụng cho bài viết trong quá trình luyện tập nhé.

loss of culture and authenticity
/lɔs ʌv ˈkʌlʧər ænd ˌɔθənˈtɪsɪti/
(noun) .
sự biến mất của văn hóa và tính chân thực
I'm all for bringing on the next generation of scientists but not at the loss of culture and authenticity.
to adapt tourists’ need
/tu əˈdæpt ˈtʊrəsts nid/
(verb) .
tiếp thu nhu cầu của khách du lịch
Local people entertain tourists and adapt tourists’ needs, attitudes, and values.
to be commercially exploited and ruined
/tu bi kəˈmɜrʃəli ˈɛkˌsplɔɪtəd ænd ˈruənd/
(verb) .
bị khai thác và phá hoại nhằm mục đích thương mại
Currently, forests are being commercially exploited and ruined.
waste disposal problem
/weɪst dɪˈspoʊzəl ˈprɑbləm/
(noun) .
vấn đề xử lí rác thải
We have no adequate answers to the waste disposal problem in my area, which has no landfill sites.
cultural preservation / conservation
/ˈkʌlʧərəl ˌprɛzərˈveɪʃən / ˌkɑnsərˈveɪʃən/
(noun) .
bảo tồn văn hóa
Cultural preservation is a major concern for indigenous peoples who have become minorities in their own lands.
to raise awareness of sth
/tu reɪz əˈwɛrnəs ʌv sth/
(verb) .
nâng cao nhận thức về (cái gì đó)
The amazing peepers were photographed in close-up to raise awareness of endangered species.
generation gap
/ˌʤɛnəˈreɪʃən gæp/
(noun) .
khoảng cách thế hệ 
This generation gap between older and younger men is an increasingly yawning chasm.
forefather
/ˈfɔrˌfɑðər/
(noun) .
ông cha ta
Our fathers and forefathers fought and died defending our great country.
gender role
/ˈʤɛndər roʊl/
(noun) .
vai trò giới tính (trong xã hội)
A gender role is a way of appearing and behaving that meets cultural expectations based on an individual's gender.
breadwinner
/ˈbrɛˌdwɪnər/
(noun) .
người trụ cột (người kiếm tiền) duy nhất
I've always paid the bills and been the breadwinner.
the government spending
/ðə ˈgʌvərmənt ˈspɛndɪŋ/
(noun) .
tài trợ của chính phủ
Government spending includes all government consumption, investment, and transfer payments.
to allocate
/tu ˈæləˌkeɪt/
(verb) .
phân bổ
Tickets are limited and will be allocated to those who apply first.
cultural assimilation
/ˈkʌlʧərəl əˌsɪməˈleɪʃən/
(noun) .
đồng hóa văn hóa
This creates an exclusive group among its speakers and helps them resist cultural assimilation.
campaign
/kæmˈpeɪn/
(noun) .
chiến dịch
In a war, a campaign is a series of planned movements carried out by armed forces.
future generations
/ˈfjuʧər ˌʤɛnəˈreɪʃənz/
(noun) .
những thế hệ tương lai
For 30 years, Future Generations has partnered with local communities to achieve inclusive and sustainable change.

Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Culture

Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan cùng danh sách từ vựng IELTS về Culture hữu ích thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!

Exercise 1:

Fill in the blanks with suitable words in the box.

On the one hand, I can understand why many patriotic locals assert that are being destroyed gradually by mass tourism which seems to be a lucrative industry in this day and age. First off, tourism and its flocks of tourists are predominantly responsible for the

1
and its authenticity of a region. This happens when local people try to entertain tourists, they inadvertently
2
, especially young people who are more
3
to this impact. Indeed, in Vietnam, since Western culture has a great influence on the youth’s lifestyle, it is not hard to see many young children of
4
in northern Vietnam dressing modern clothes instead of their traditional costumes. Second, some
5
can be done inappropriately for the sake of making quick and easy profits. Taking cheo as a prime example,
6
this heritage music should be honored on a formal stage in a proper old building, not a makeshift or convenient place as we can see in most of the tours nowadays. Therefore, tourists cannot understand
7
of the local culture, which renders tourism a less valued activity.

💡 Gợi ý

cultural traditions

vulnerable

the essence and aesthetic appeal

loss of culture

ethnic groups

adapt tourists’ need, attitudes and values

the beauty that lies within

intangible cultural heritage

Exercise 2:

Đề bài

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

1

The government spending

A

fund

B

support

C

legislation

2

Globalization leads to cultural assimilation

A

results in

B

results from

C

enhances

3

Visitors dispose of garbage

A

collect

B

get rid of

C

throw away

4

Increased number of vehicles

A

traffic

B

goods

C

cars

5

Traditional values still play a crucial role in teaching people

A

insignificant

B

pivotal

C

trivial

💌 Lời kết

Sau khi tìm hiểu thì cũng không quá khó để ứng dụng đúng không nào? DOL English hy vọng rằng thông qua bộ từ vựng IELTS chủ đề Culture này, các bạn sẽ có thể diễn đạt được các quan điểm của mình về văn hóa một cách dễ dàng. Còn bây giờ thì nghỉ ngơi một lát rồi mình cùng học những chủ đề ôn thi IELTS khác nhé!

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background