Trọn bộ Từ vựng IELTS chủ đề Economy - IELTS Speaking
Khi nói về chủ đề Economy, các sĩ tử khi đi thi sẽ có phần lúng túng, vì đây là một chủ đề mà các bạn cần phải ôn luyện kĩ từ vựng, trau dồi kiến thức xã hội thường xuyên để có ý tưởng và từ vựng thật chất cho phần trả lời của mình nhé. Cùng DOL khám phá bộ từ vựng IELTS chủ đề Economy bao gồm 16 từ/cụm từ và 2 bài tập ôn tập bên dưới nhé!
DOL IELTS Đình Lực
Dec 20, 2021
2 mins read
Table of content
📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Economy
✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Economy
Exercise 1:
Exercise 2:
💌 Lời kết
📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Economy
Khi học chủ đề này, việc bạn cần làm là lồng ghép việc học cùng với những chủ đề mà DOL liệt kê bên trên để áp dụng đúng từng tình huống khác nhau, một phần cũng giúp giảm thiểu thời gian luyện tập. Dưới đây là các từ vựng IELTS chủ đề Economy mà bạn có thể tham khảo để áp dụng cho bài viết trong quá trình luyện tập nhé.
impoverished countries
/ɪmˈpɑvrɪʃt ˈkʌntriz/
(noun) .
các quốc gia nghèo khó, kém phát triển
Conditions in the world's most impoverished countries are reflected in their life expectancies.
to maintain economic stability
/tu meɪnˈteɪn ˌɛkəˈnɑmɪk stəˈbɪlɪti/
(verb) .
duy trì sự ổn định kinh tế
Government has put in place is helping to maintain economic stability.
middle-income class
/ˈmɪdəl-ˈɪnˌkʌm klæs/
(noun) .
tầng lớp có thu nhập trung bình
While almost 70% of baby boomers were part of middle-income households in their twenties, only 60% of millennials are today.
a high standard of living
/ə haɪ ˈstændərd ʌv ˈlɪvɪŋ/
(noun) .
mức sống cao
Being rich and enjoying a high standard of living was not the goal.
harsh competition
/hɑrʃ ˌkɑmpəˈtɪʃən/
(noun) .
cạnh tranh khắc nghiệt
Harsh competition is encouraged from an early age in most Indians.
to prioritize economic growth
/tu praɪˈɔrəˌtaɪz ˌɛkəˈnɑmɪk groʊθ/
(verb) .
ưu tiên tăng trưởng kinh tế
This further indicates that these countries prioritize economic growth over environmental degradation.
need for expansion
/nid fɔr ɪkˈspænʃən/
(noun) .
Sự cần thiết phải mở rộng
The need for expansion is the need to broaden your horizons and create new empires.
deforestation on a massive scale
/dɪˌfɔrɪˈsteɪʃən ɑn ə ˈmæsɪv skeɪl/
(noun) .
phá rừng trên diện rộng
The industry has caused tropical deforestation on a massive scale in producing countries.
the production of amenities
/ðə prəˈdʌkʃən ʌv əˈmɛnətiz/
(noun) .
sản xuất các thiết bị tiện nghi
The production of amenities is generally will vary on this spectrum of compatibility.
lucrative industry
/ˈlukrətɪv ˈɪndəstri/
(noun) .
ngành công nghiệp sinh lợi
The lucrative tourist industry was becoming increasingly cut-throat.
Environmental deterioration
/ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl dɪˈtɪriəˌreɪʃən/
(noun) .
Suy thoái môi trường
The major causes of the environmental degradation are modern urbanization, industrialization etc.
to mitigate the negative impact of ...
/tu ˈmɪtəˌgeɪt ðə ˈnɛgətɪv ˈɪmpækt ʌv /
(verb) .
giảm thiểu tác động tiêu cực của cái gì đó
We call for cooperation to maximize the benefits and mitigate the negative impact of the expected technological.
patterns of consumption
/ˈpætərnz ʌv kənˈsʌmpʃən/
(noun) .
đặc điểm tiêu dùng
This will require transformative and radical change to energy policies, patterns of consumption.
reduction in the national budget on...
/rəˈdʌkʃən ɪn ðə ˈnæʃənəl ˈbʌʤɪt ɑn /
(noun) .
giảm ngân sách quốc gia cho
The government agreed to reduce the national budget's on social benefits.
gender equality
/ˈʤɛndər ɪˈkwɑləti/
(noun) .
bình đẳng giới
Gender equality is not only a fundamental human right, but a necessary foundation for a peaceful.
cultural preservation
/ˈkʌlʧərəl ˌprɛzərˈveɪʃən/
(noun) .
bảo tồn văn hóa
Cultural preservation and protection is a major concern for indigenous peoples who have become minorities in their own lands.
✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Economy
Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan cùng danh sách từ vựng IELTS chủ đề Economy hữu ích thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!
Exercise 1:
Fill in the blanks with suitable words in the box.
It is true that in order to
1
, countries must sacrifice environmental conservation. Undoubtedly, the increased amount of energy and resources exploited results in
2
. This can be explained by
3
by building more industrial zones and infrastructure, which requires deforestation
4
. Thus, there will be habitat loss for millions of species, extreme temperature swings, and various other serious damages to our ecosystem. The second reason can be attributed to
5
used by factories which harmfully damage the environment and
6
. For example, Vedan company was accused of damaging the soil and
7
by discharging wastewater directly into the Thi Vai river with proper treatment in 2015. Until now, people are still
8
, such as cancer, blindness, and birth defects after that catastrophic event.
💡 Gợi ý
the need for expansion
prioritize economic growth
negatively affect people’s health
suffering from diseases
the huge number of chemicals
on a massive scale
natural degradation
contaminating the water
Check answer
Exercise 2:
Đề bài
Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.
1
Impoverished countries
A
lucrative
B
poor
C
reduced
2
The people’s lives and economic status have changed dramatically.
A
significantly
B
trivially
C
recently
3
People in developed countries are forced to work harder due to harsh competition among companies.
A
even
B
fair
C
severe
4
Reduction in the national budget on social benefits.
A
fund
B
property
C
support
5
Higher investment increases the scope for future economic growth.
A
turns up
B
rises
C
plummets
Check answer
💌 Lời kết
Các bạn đã take note xong các từ vựng IELTS chủ đề Economy của mình chưa? Nếu có gì thắc thì liên hệ DOL English liền nhé. Cũng đừng quên theo dõi DOL để cùng nhau học thêm nhiều từ vựng ôn thi IELTS hay cho kỳ thi quan trọng sắp tới nè!