15+Từ vựng IELTS chủ đề Entertainment - IELTS Speaking
Chủ đề của các phần thi IELTS đa dạng và phong phú, từ đời sống đến khoa học nên để có thể đạt được kết quả cao trong kỳ thi, các bạn cần chuẩn bị từ vựng cũng như ý tưởng cho tất cả các chủ đề. Entertainment cũng là một trong những chủ đề được nhắc đến thường xuyên. Cùng DOL English xem qua bộ từ vựng IELTS chủ đề Entertainment với 18 từ/cụm từ + 2 bài tập ví dụ bên dưới nhé!
Vocabulary learning should entail active engagement in learning tasks.
to promote mental well-being
/tu prəˈmoʊt ˈmɛntəl wɛl-ˈbiɪŋ/
(verb) .
tăng cường sức khỏe tinh thần
To promote mental well-being, reading books and listening to music are the two most popular methods.
to spur cognitive development
/tu spɜr ˈkɑgnɪtɪv dɪˈvɛləpmənt/
(verb) .
thúc đẩy sự phát triển nhận thức
In fact, since cognition has to do with thinking skills, the main point of college is to spur cognitive development in its students.
to possess powerful skill-honing tools
/tu pəˈzɛs ˈpaʊərfəl skɪl-ˈhoʊnɪŋ tulz/
(verb) .
sở hữu các công cụ trau dồi kỹ năng mạnh mẽ
Possessing powerful skill-honing tools gives children more advantages in physical and mental development.
to develop problem-solving
/tu dɪˈvɛləp ˈprɑbləm-ˈsɑlvɪŋ/
(verb) .
phát triển các kỹ năng giải quyết vấn đề
When you develop problem solving and decision making skills, you realize some immediate benefits.
to sharpen multitasking skills
/tu ˈʃɑrpən ˈmʌltiˌtæskɪŋ skɪlz/
(verb) .
rèn giũa các kỹ năng đa nhiệm
I have multiple opportunities daily to sharpen multitasking skills in both learning new concepts companywide and communicating.
to engage players for educational purposes
/tu ɛnˈgeɪʤ ˈpleɪərz fɔr ˌɛʤəˈkeɪʃənəl ˈpɜrpəsəz/
(verb) .
thu hút người chơi vì mục đích giáo dục
Video games have also been studied for their potential to engage players for educational purposes
attention deficit hyperactivity disorder
/əˈtɛnʃən ˈdɛfəsət ˌhaɪpərækˈtɪvɪti dɪˈsɔrdər/
(noun) .
rối loạn tăng động giảm chú ý
Attention-deficit/hyperactivity disorder (ADHD) is a chronic condition that affects millions of children.
to reduce prosocial behavior
/tu rəˈdus prōˈsōSHəl bɪˈheɪvjər/
(verb) .
giảm hành vi xã hội
Organic foods reduce prosocial behavior and harshen moral judgments.
to increase impulsivity and hostility
/tu ˈɪnˌkris ɪm.ˈpəl.sɪvɪti ænd hɑˈstɪləti/
(verb) .
để tăng tính bốc đồng và thù địch
Animal foods increase mpulsivity and hostility.
poor academic performance
/pur ˌækəˈdɛmɪk pərˈfɔrməns/
(noun) .
kết quả học tập kém
There are many reason caused poor academic performance at school.
negligence of school commitments
/ˈnɛgləʤəns ʌv skul kəˈmɪtmənts/
(noun) .
lơ là trong học tập ở trường
One of the reasons why children had their negligence of school commitments is playing games.
the sedentary lifestyle
/ðə ˈsɛdənˌtɛri ˈlaɪfˌstaɪl/
(noun) .
lối sống thụ động
People living a sedentary lifestyle spend too much time engaging in behaviors that expend very little energy.
to relieve stress and be mentally healthier
/tu rɪˈliv strɛs ænd bi ˈmɛntəli ˈhɛlθiər/
(verb) .
để giảm bớt căng thẳng và sống khỏe mạnh hơn về mặt tinh thần
Doing excercise help to relieve stress and be mentally healthier.
to enhance exposure to authentic language
/tu ɛnˈhæns ɪkˈspoʊʒər tu əˈθɛntɪk ˈlæŋgwəʤ/
(verb) .
tiếp xúc nhiều với ngôn ngữ gốc
If you had a chance to enhance repeated exposure to authentic language, you will learn so fast.
the cultural diversity of a nation
/ðə ˈkʌlʧərəl dɪˈvɜrsəti ʌv ə ˈneɪʃən/
(noun) .
sự đa dạng văn hóa của một quốc gia
The findings demonstrate that roadside billboards reflect a past time that flattens the cultural diversity of a nation into a static national image.
Profound insights into traditional values
/proʊˈfaʊnd ˈɪnˌsaɪts ˈɪntu trəˈdɪʃənəl ˈvæljuz/
(noun) .
những hiểu biết sâu sắc về các giá trị truyền thống
Profound insights into traditional values will help you grow up.
the oblivion of the long-standing ethics
/ði əˈblɪviən ʌv ðə lɔŋ-ˈstændɪŋ ˈɛθɪks/
(noun) .
quên đi những giá trị đạo đức lâu đời
In fact, if exotic practices are absorded thoughtlessly, it might lead to the oblivion of the long-standing ethics.
✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Entertainment
Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan cùng danh sách từ vựng IELTS chủ đề Entertainment hữu ích thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!
Exercise 1:
Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.
It is understandable to consider video games as . Firstly, after hours of working or studying playing a video game is definitely
1
. Players will be
2
as games entail active engagement, and
3
. Thus, it would help to
4
and promote mental well-being. Secondly, video games will
5
by developing problem-solving and
6
. Games usually include some puzzles or other problem situations that players need to solve in order to get to the next level. Also, video games are the potential to engage players for
7
. As most games are designed and interpreted in the common language English, players can enhance
8
.
💡 Gợi ý
Satisfying
build positive feelings
educational purposes
decision-making skills
result in joyful discovery
a form of entertainment
intrinsically motivated
chances of exposure to authentic language
spur cognitive development
Check answer
Exercise 2:
Đề bài
Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.
1
result in joyful discovery
A
lead to
B
cause
C
reduce
2
games usually include some puzzles
A
take
B
consist of
C
insert
3
adverse effects on health
A
negative
B
great
C
new
4
learn foreign languages
A
obtain
B
absorb
C
study
5
More opportunities to learn about other cultures and history through documentary films
A
chances
B
incidents
C
circumstances
Check answer
💌 Lời kết
Vậy là chúng ta đã tìm hiểu xong những từ/cụm từ vựng IELTS chủ đề Entertainment rồi. Các bạn nhớ ôn tập thường xuyên và hỏi DOL English nếu có bất kỳ thắc mắc nào trong quá trình ôn thi IELTS nhé!