👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Từ vựng IELTS chủ đề The Internet - IELTS Speaking

Trong thời buổi công nghệ thông tin hiện đại thì Internet xuất hiện hầu như ở mọi ngóc ngách trong cuộc sống của con người. Do đó, chúng ta không thể phủ nhận những ảnh hưởng tích cực của Internet từ khi nó được phát minh. Và để có thể diễn đạt được những điều này trong bài thi, chúng ta cần chuẩn bị vốn từ vựng cần thiết. Hôm nay, DOL English sẽ giới thiệu với các bạn bộ từ vựng IELTS chủ đề Internet với 16 từ/cụm từ thông dụng và 2 bài tập ứng dụng đi kèm. Chắc chắn sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về chủ đề mang tính nóng hổi này!

Table of content

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Internet

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Internet

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Internet

Cùng DOL xem qua những từ vựng IELTS chủ đề Internet hay để có thể áp dụng vào bài thi thật hoàn chỉnh nhé!

home-schooled
/tu bi ˈhoʊmˈskuld/
(noun) .
giáo dục tại nhà
Many parents decide to homeschool their children for religious reasons.
demographic
/ˌdɛməˈgræfɪk/
(adj) .
nhân khẩu học
There have been monumental social and demographic changes in the country.
to fulfill a responsibility
/tu fʊlˈfɪl ə riˌspɑnsəˈbɪləti/
(verb) .
hoàn thành nhiệm vụ
You need to think about the time it would take you to fulfill a responsibility and the time that you have available
to do more harm than good
/tu du mɔr hɑrm ðæn gʊd/
(verb) .
có hại nhiều hơn lợi
Law enforcement agencies now fear that the hackers could be doing more harm than good.
to create financial pressure on
/tu kriˈeɪt fəˈnænʃəl ˈprɛʃər ɑn/
(verb) .
tạo áp lực tài chính cho
The higher Jobseeker rate provided during the pandemic will create financial pressure on families that could last for generations.
pedagogical style
/ˌpɛdəˈgɑʤɪkəl staɪl/
(noun) .
phương pháp sư phạm
The authors examine the visual and textual content of the textbooks in an attempt to identify their pedagogical style and approach to health education.
standard to compare something to
/tu hæv ˈstændərdz tu kəmˈpɛr ˈsʌmθɪŋ tu/
(noun) .
tiêu chuẩn để so sánh một cái gì đó
Certificate is not the standard to compare knowledge to ability.
the prevalence of the Internet
/ðə ˈprɛvələns ʌv ði ˈɪntərˌnɛt/
(noun) .
Sự phổ biến của Internet
Since the 1990s, the increasing prevalence of the Internet has made this technological tool central to everyday life and changed how people interact and communicate.
to exaggerate something for attention
/tu ɪgˈzæʤəˌreɪt ˈsʌmθɪŋ fɔr əˈtɛnʃən/
(verb) .
phóng đại điều gì đó để gây chú ý
These peple exaggerate the loss of competitiveness for attention
bizarre foods
/bəˈzɑr fudz/
(noun) .
thức ăn kỳ lạ
Bizarre Foods America is back for another season and this time chef, writer, and culinary explorer Andrew Zimmern is expanding his quest for unique foods
to misinterpret something
/tu mɪsɪnˈtɜrprət ˈsʌmθɪŋ/
(verb) .
hiểu lầm điều gì đó
He was amazed that he'd misinterpreted the situation so completely.
unverifiable information
/ənˌvɛrɪˈfaɪəbəl ˌɪnfərˈmeɪʃən/
(noun) .
thông tin không được kiểm chứng
Unverifiable information” is a common reason applicants are being declined, according to rejection emails business owners receive.
to build a deep understanding of something
/tu bɪld ə dip ˌʌndərˈstændɪŋ ʌv ˈsʌmθɪŋ/
(verb) .
hiểu biết sâu sắc về cái gì
They must build a deep understanding of best methods to assess student work.
a feasible option
/ə ˈfizəbəl ˈɑpʃən/
(noun) .
một phương án khả thi
Nevertheless, the creative economy offers to developing countries a feasible option to leapfrog intoemerging high-growth areas of the world economy.
the experience cannot be replicated
/ði ɪkˈspɪriəns ˈkænɑt bi ˈrɛplɪˌkeɪtɪd/
(noun) .
trải nghiệm không thể thay thế
According to the author, déjà vu has received limited scientific study because the experience cannot be replicated in the laboratory.

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Internet

Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan cùng danh sách từ vựng IELTS về chủ đề Internet hữu ích thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!

Exercise 1:

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

Due to the rapid development of technology today, many people think that children no longer need to go to school to study. Instead, they can learn from the Internet and be home-schooled. I strongly disagree with this statement, however.

The first reason why I disagree with the statement is the question of who will educate children when schools

1
. It is common knowledge that children are not the most self-disciplined demographic and that studying is not
2
. This means that there have to be some forms of supervision to ensure children are studying instead of
3
. Many parents think they can fulfill this responsibility, but in reality, having one parent stay at home to take care of their child’s education does more harm than good. Firstly, this will create more
4
on the working parent to make ends meet for the family. Secondly, the pedagogical style of the teaching parent might not be suitable for the children, making home-schooling
5
.

Another reason why I think kids should not learn from the Internet or be home-schooled is

6
on their communication skills. For most children, school is not only a source of education but also
7
where they can meet other kids, teachers, and other staff members. Some of the most beautiful and
8
and romantic relationships stem from middle or high school, for example. Moreover, by meeting other children, parents can have
9
to compare their children to understand if their children’s development is on par with others.

In conclusion, although the benefits technology brings to education are undeniable, I strongly disagree that children do not need to go to school because of this. Schools are an effective use of

10
and provide children with chances to communicate with other children as well as teachers and staff members.

 

💡 Gợi ý

financial pressure

no longer exist

ineffective

some standards

the most relaxing activity

long-lasting friendships

slacking off

the detrimental effects

a place

educational workers

Exercise 2:

Đề bài

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

1

These documentaries are often accurate and delivered with great quality.

A

precise

B

new

C

variable

2

Curators work tirelessly to acquire and sort exhibits to present culture or a historical period as objectively and scientifically accurate as possible.

A

organize

B

form

C

categorize

3

The pedagogical style of the teaching parent might not be suitable for the children.

A

appropriate

B

strict

C

possible

4

The reason why the Internet cannot replace museums is that its information is not sufficient.

A

verified

B

enough

C

updated

5

The Internet is full of unverifiable information, so information from Youtube channels or blogs might not be adequate to build a deep understanding of other cultures.

A

comprehension

B

information

C

awareness

💌 Lời kết

Hy vọng với những từ mới trong bộ từ vựng IELTS chủ đề Internet đã giúp các bạn có thêm vốn từ phong phú để diễn đạt quan điểm của mình. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kỳ thi sắp tới! Đừng quên theo dõi DOL English thường xuyên để cập nhật các kiến thức luyện thi IELTS sắp tới nhé!

Table of content

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Internet

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Internet

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background