👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

15+ Từ vựng IELTS chủ đề Job/Work quan trọng cần nắm

Bạn có thể dễ dàng đọc được ở đâu đó những vấn đề liên quan đến chủ đề này, như vậy đủ để thấy sự phổ biến của nó trong cuộc sống cũng như các vấn đề được quan tâm thời nay xoay quanh Job. Tuy nhiên, những điều quen thuộc thường khiến người ta chủ quan và phạm những sai lầm căn bản. Để tránh những điều đó, DOL English đã chuẩn bị cho bạn một bộ từ vựng IELTS chủ đề Job để bạn có sự chuẩn bị tốt hơn cho chủ đề này. Bài học hôm nay bao gồm 18 từ/cụm từ cần thiết và 2 bài tập ứng dụng luyện từ vựng đi kèm. Không dông dài nữa, chúng ta bắt đầu ngay thôi nào!

Table of content

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Job

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Job

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Job

Khi học chủ đề này, việc bạn cần làm là lồng ghép việc học cùng với những chủ đề mà DOL liệt kê bên trên để áp dụng đúng từng tình huống khác nhau, một phần cũng giúp giảm thiểu thời gian luyện tập. Dưới đây là các từ vựng IELTS chủ đề Job mà bạn có thể tham khảo để áp dụng cho bài viết trong quá trình luyện thi IELTS nhé.

young professionals
/jʌŋ prəˈfɛʃənəlz/
(noun) .
những người mới đi làm
We are a young professionals networking group, based in Iowa for people working in agriculture.
reach the retirement age
/riʧ ðə rɪˈtaɪərmənt eɪʤ/
(noun) .
tới độ tuổi nghỉ hưu
In The Netherlands 14 out of every 100 people do not reach the retirement age of 65
providing food and healthcare
/prəˈvaɪdɪŋ fud ænd ˈhɛlθˌkɛr/
(noun) .
cung cấp thực phẩm và chăm sóc y tế
He asked local authorities to pay attention to providing food and healthcare services for people during social distancing.
suffer from financial burden
/ˈsʌfər frʌm fəˈnænʃəl ˈbɜrdən/
(noun) .
trải qua gánh nặng kinh tế
Stressed man get suppressed by tax payments suffer from financial burden.
afford higher education
/əˈfɔrd ˈhaɪər ˌɛʤəˈkeɪʃən/
(noun) .
chi trả cho bậc giáo dục đại học trở lên
If students or their families can't afford higher education, there's little chance they will be able to access it.
detrimental to the future workforce
/ˌdɛtrəˈmɛntəl tu ðə ˈfjuʧər ˈwɜrkˌfɔrs/
(noun) .
gây hại cho lực lượng lao động tương lai
This is very detrimental to the future workforce and the emerging society.
allocate human resources
/ˈæləˌkeɪt ˈhjumən ˈrisɔrsɪz/
(noun) .
điều phối nhân lực
Results indicate there is allocation trade-off when it comes to allocate human resources to relief operations and capacity building.
current trends in the job market
/ˈkɜrənt trɛndz ɪn ðə ʤɑb ˈmɑrkət/
(noun) .
xu hướng thị trường việc làm
The current trends in the job market will have an impact on the future of work
relieving pressure
/rɪˈlivɪŋ ˈprɛʃər/
(noun) .
giảm tải áp lực
Relieving pressure is set pressure plus overpressure.
high-paying job
/haɪ-ˈpeɪɪŋ ʤɑb/
(noun) .
công việc lương cao
If having a high-paying job is important to you, these careers may pique your interest.
a low level of literacy
/ə loʊ ˈlɛvəl ʌv ˈlɪtərəsi/
(noun) .
trình độ dân trí thấp
Moreover, people with a low level of literacy have limited ability to make important informed decisions in everyday life as they struggle with tasks.
manual work
/ˈmænjuəl wɜrk/
(noun) .
công việc tay chân
Some other thespians found themselves directed to heavy manual work.
to affect one’s health
/tu əˈfɛkt wʌnz hɛlθ/
(verb) .
ảnh hưởng đến sức khỏe
They do their best to not let their job affect our health and our studies in any way
an optimistic attitude
/ən ˌɑptəˈmɪstɪk ˈætəˌtud/
(noun) .
thái độ lạc quan
In all you do, you have an optimistic attitude that opens up opportunities.
to boost efficiency and productivity
/tu bust ɪˈfɪʃənsi ænd ˌproʊdəkˈtɪvəti/
(verb) .
tăng hiệu quả và năng suất
On an individual level, it's easy to say how and where you can make improvements to boost efficiency and productivity.
to reduce the unemployment rate
/tu rəˈdus ði ˌʌnɪmˈplɔɪmənt reɪt/
(verb) .
giảm tỷ lệ thất nghiệp
To reduce the unemployment rate, therefore, the economy must grow at a pace above its potential.
to recruit and retain talent
/tu rəˈkrut ænd rɪˈteɪn ˈtælənt/
(verb) .
tuyển dụng và giữ chân nhân tài
Leaders must address this concern head-on, and also more widely consider how they intend to recruit and retain talent now and during 2022.
to build higher credibility
/tu bɪld ˈhaɪər ˌkrɛdəˈbɪlɪti/
(verb) .
để có được nhiều tín nhiệm
In addition, you'll build higher credibility which will give you more control over your career.
organizational commitment
/ˌɔrgənəˈzeɪʃənəl kəˈmɪtmənt/
(noun) .
cam kết với tổ chức
Organizational commitment refers to the level of engagement and dedication employees have toward their individual jobs and the organization.

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Job

Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan cùng danh sách từ vựng IELTS chủ đề Job hữu ích cho chủ đề này thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!

Exercise 1:

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

Nowadays, there has been a trend in many industries that whenever middle-aged people want to apply for a new position, they have to compete with young professionals. This phenomenon will cause many problems, but there are solutions that the government can employ as well.

 

Firstly, when middle-aged people cannot

1
, usually when they reach the retirement age, they will not receive any pension, or even if they do, the pension amount is not enough to support them. Society,
2
, has to take care of them when they are older by providing food and healthcare at a lower price. Secondly, when
3
cannot find employment, future generations will experience a loss as well. For example, children with parents who cannot find
4
will suffer from this financial burden. If their parents cannot afford higher education, it will be detrimental to the future workforce.

 

However, despite these consequences, I believe there are two feasible solutions that the government can employ to help older employees. The first measure the government can take is

5
more accordingly to current trends in the job market. For example, if industries like nursing are
6
for employment, the government should incentivize more people to pursue the field, thus
7
in generally all industries. The second solution is to provide middle-aged people with the necessary skills to compete with young professionals. For example, the government should provide people
8
, like the IT industry, with an annual free course to keep themselves up-to-date with current technology.

 

In conclusion, older people who need employment having to compete with

9
for the same positions is very detrimental to society currently and in the future. The government should
10
by employing discussed solutions to prevent the adverse effects of this problem.

 

💡 Gợi ý

as a consequence

relieving pressure

a stable job

secure a job

in competitive industries

middle-aged adults

to allocate human resources

younger professionals

act quickly

in great demand

Exercise 2:

Đề bài

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

1

If parents cannot afford higher education, it will be detrimental to the future workforce.

A

challenging

B

harmful

C

beneficial

2

I believe there are two feasible solutions that the government can employ to help older employees.

A

deductions

B

tackles

C

measures

3

There are those who contend that people not finding joy in their jobs will inevitably fall into nihilism.

A

show

B

conclude

C

suppose

4

Since we spend most of our adult lives at work, it is imperative that we spend that time enjoying what we do.

A

essential

B

flexible

C

encouraging

5

An unenjoyable job can bleed into other areas of our lives - if we come from work frustrated, we are more prone to taking it out on our children or our partners.

A

disappointed

B

encouraged

C

delighted

💌 Lời kết

Sau khi tìm hiểu thì cũng không quá khó để ứng dụng, phải không? DOL English hy vọng rằng thông qua bộ từ vựng IELTS chủ đề Job này, các bạn sẽ có thể diễn đạt được các quan điểm của mình về công việc một cách dễ dàng. Còn bây giờ thì nghỉ ngơi một lát rồi mình cùng học những chủ đề khác nhé!

Table of content

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Job

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Job

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background