👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Từ vựng IELTS chủ đề Music - IELTS Speaking chi tiết

Chủ đề của các phần thi IELTS đa dạng và phong phú, từ đời sống đến khoa học nên để có thể đạt được kết quả cao trong kỳ thi, các bạn cần chuẩn bị từ vựng cũng như ý tưởng cho tất cả các chủ đề. Music được xem là một trong những chủ đề cơ bản nhưng lại gây nhiều rắc rối vì vốn từ vựng khá nhằn của nó. Hôm nay cùng DOL English điểm qua bộ từ vựng IELTS chủ đề Music với 31 từ/cụm từ thông dụng cùng 2 bài tập đi kèm ngay sau đây nhé!

Từ vựng IELTS chủ đề Music - IELTS Speaking chi tiết

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Music

Dưới đây là đanh sách các từ vựng IELTS chủ đề Music thường dùng nhất:

classical music
/ˈklæsɪkəl ˈmjuzɪk/
(noun) .
nhạc cổ điển
In the classical music world these days, authentic instruments are where it's at.
stigmas and stereotypes around sth
/ˈstɪgməz ænd ˈstɛriəˌtaɪps əˈraʊnd sth/
(noun) .
những điều kì thị và định kiến xung quanh một cái gì đó
In many cases, stigmas and stereotypes around bisexuality help fuel or excuse abuse.
affluent, well-educated people
/ˈæfluənt, wɛl-ˈɛʤəˌkeɪtəd ˈpipəl/
(noun) .
những người giàu có và có học thức
More affluent people are typically more educated and have tools to counter unhealthy foods, such as access to healthy food, physical trainers, and parks and fitness centers.
elite
/ɪˈlit/
(noun) .
những người ưu tú/ thành phần ưu tú/ tinh hoa
We have a political elite in the United State.
to act and dress in accordance to sth/sb
/tu ækt ænd drɛs ɪn əˈkɔrdəns tu sth/sb/
(verb) .
hành động và ăn mặc phù hợp với ai đó/ cái gì đó
I think it's only polite and respectful to act and dress in accordance to their norms
government’s lack of interest in doing sth
/ˈgʌvərmənts læk ʌv ˈɪntrəst ɪn ˈduɪŋ sth/
(noun) .
sự thiếu quan tâm của chính phủ trong việc làm gì đó
Government's lack of interest in doing something for the Climate Change Australia's Climate Change Policies.
proper classical equipment and facility
/ˈprɑpər ˈklæsɪkəl ɪˈkwɪpmənt ænd fəˈsɪlɪti/
(noun) .
nhạc cụ và cơ sở vật chất phù hợp
Children will not develop musical smart without proper classical equipment and facility.
resistance to increased funding for music
/rɪˈzɪstəns tu ɪnˈkrist ˈfʌndɪŋ fɔr ˈmjuzɪk/
(noun) .
sự từ chối việc tăng cường tài trợ cho âm nhạc
That corporation released a statement expressing their resistance to increased funding for music and other forms of art.
genres of music
/ˈʒɑnrəz ʌv ˈmjuzɪk/
(noun) .
các thể loại âm nhạc
New genres of music can arise through the development of new styles of music.
strong communicative expression
/strɔŋ kəmˈjunəkətɪv ɪkˈsprɛʃən/
(noun) .
khả năng truyền đạt mạnh mẽ
These are the skills needed to develop projects and graphics with strong communicative expression.
pleasing to the ears and minds
/ˈplizɪŋ tu ði ɪrz ænd maɪndz/
(adj) .
tạo cảm giác thoải mái cho đôi tai và tâm trí
Musicians compose music in a way that is pleasing to the ears and minds of their fans.
to give us an emotional response
/tu gɪv ʌs ən ɪˈmoʊʃənəl rɪˈspɑns/
(verb) .
gợi lên một sự phản xạ cảm xúc
Things will happen, our brains will interpret these events in a certain way, and that will give us an emotional response.
to spur sb to do sth
/tu spɜr sb tu du sth/
(verb) .
khuyến khích ai đó làm gì đó
It's the money that spurs these fishermen to risk a long ocean journey in their flimsy boats.
to stimulate the mind
/tu ˈstɪmjəˌleɪt ðə maɪnd/
(verb) .
kích thích trí não
I am a straightforward, energetic performer who uses clean humour to baffle and stimulate the mind.
a stress and pain reliever
/ə strɛs ænd peɪn riˈlivər/
(noun) .
chất giảm đau và căng thẳng
More than just being a stress and pain reliever, massage therapy has a lot more benefits to offer that actually contribute to a healthy lifestyle.
to boost the immune system
/tu bust ði ɪmˈjun ˈsɪstəm/
(verb) .
tăng cường hệ miễn dịch
A collection of food and drink thought to boost the immune system.
to play an important role in sth
/tu pleɪ ən ɪmˈpɔrtənt roʊl ɪn sth/
(verb) .
đóng vai trò quan trọng trong (việc gì đó)
Cultural organisations play an important role in promoting European culture and cultural co.
to act as a form of entertainment
/tu ækt æz ə fɔrm ʌv ˌɛntərˈteɪnmənt/
(verb) .
hoạt động như một hình thức giải trí
Films like Black Panther were made to do more than to act as a form of entertainment.
to keep us from solitude
/tu kip ʌs frʌm ˈsɑləˌtud/
(verb) .
giữ chúng ta khỏi sự cô đơn
Sometimes, we feel lonely, so we are eager to seek someone to keep us from solitude.
to improve our mental and physical well-being
/tu ɪmˈpruv ˈaʊər ˈmɛntəl ænd ˈfɪzɪkəl wɛl-ˈbiɪŋ/
(verb) .
cải thiện sức khỏe tình thần và thể chất của chúng ta
Exercise can improve our mental and physical well-being.
a universal language
/ə ˌjunəˈvɜrsəl ˈlæŋgwəʤ/
(noun) .
ngôn ngữ phổ quát / ngôn ngữ chung
Music is a universal language.
to connect people of different nationalities
/tu kəˈnɛkt ˈpipəl ʌv ˈdɪfərənt ˌnæʃəˈnælɪtiz/
(verb) .
kết nối những người thuộc các quốc gia khác nhau lại
This event connects people of different nationalities, ages, religions and ways of life.
to unite fellow humans to...
/tu juˈnaɪt ˈfɛloʊ ˈhjumənz tu/
(verb) .
đoàn kết mọi người để ...
The UNICEF creates this activity to unite fellow humans to celebrate art and culture.
geographical distances
/ˌʤiəˈgræfɪkəl ˈdɪstənsəz/
(noun) .
khoảng cách địa lí
I liked the fact that there was a big geographical distance between us, and it was incredible how much her story mirrored my own.
lack of verbal communication
/læk ʌv ˈvɜrbəl kəmˌjunəˈkeɪʃən/
(noun) .
sự hạn chế trong việc giao tiếp bằng lời nói
From another perspective, lack of verbal communication impacts your ability to effectively communicate in-person.
physically or via virtual platforms
/ˈfɪzɪkəli ɔr ˈvaɪə ˈvɜrʧuəl ˈplætˌfɔrmz/
(adv) .
gặp trực tiếp hoặc thông qua nền tảng mạng
Bring people together to appreciate art and culture, despite of geographical boundaries or a lack of language contact, either physically or via virtual platforms.
to break out the limitations of social distancing order
/tu breɪk aʊt ðə ˌlɪmɪˈteɪʃənz ʌv ˈsoʊʃəl ˈdɪstənsɪŋ ˈɔrdər/
(verb) .
phá vỡ rào cản của lệnh giãn cách xã hội
In localities where people break out the limitations of social distancing order is so dangerous.
a source of inspiration
/ə sɔrs ʌv ˌɪnspəˈreɪʃən/
(noun) .
một nguồn cảm hứng
Our wedding is a source of inspiration in my life.
to raise our mood
/tu reɪz ˈaʊər mud/
(verb) .
cải thiện tâm trạng của chúng ta
Have a quick tidy up is a way to raise our mood.
organic art
/ɔrˈgænɪk ɑrt/
(noun) .
nghệ thuật thực sự
Design your everyday with organic art prints you will love.
open hearts to deeper human experience of emotions
/ˈoʊpən ˈaʊər hɑrts tu ˈdipər ˈhjumən ɪkˈspɪriəns ʌv ɪˈmoʊʃənz/
(verb) .
mở rộng trái tim của chúng ta để trải nghiệm sâu sắc hơn các cung bậc cảm xúc của con người
The young should open their heart to the deeper human experience of emotions.

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Music

Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan cùng danh sách từ vựng IELTS chủ đề Music hữu ích thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!

Exercise 1:

Fill in the blanks with suitable words in the box.

Truth be told, it is undeniable that classical music is a dying form of art in this day and age, since not many young people attend the concert nor play the music. The reasons behind this phenomenon may come from different sources. First off, there are

around classical music concerts. This is particularly typical because many people may still believe that classical music is for
. Others may feel the need to
in accordance with the pretentiousness and elitism that is amplified by media and by people of influence. As a result, people decide that it is not 'for them' or it has
to their lives, which further distances musicians and classical music
. The second reason lies in the practices of governments in many countries which indicates
in promoting and supporting arts. On the local level, there has been a decline in music education in schools around the world in recent years. In Vietnam, for one thing, high school students no longer had
while younger levels learn music without
. On the national level, there is widespread resistance to increased funding for music and other forms of art in general. The last reason is the fact that classical music cannot compete with other genres of music such as pop or rock which
through creative musical storytelling and visuals or sometimes eye-catching choreography. These genres have the ability to bring the music to life and thus, are
to millennials Gen Z'ers than classical music which has no lyrics and thought-out interpretation. Gradually, there are rising young generations who turn their backs on the enjoyment of classical and concert music.

💡 Gợi ý

affluent, well-educated people or elites

proper classical equipment and facility

more relatable and relevant

a lack of interest

certain stigmas and stereotypes

act and dress

offer strong communicative expression

from mainstream society

no relevance or worth

a chance to attend music classes

Exercise 2:

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

 

 

 

 

 

💌 Lời kết

Vậy là chúng ta đã học xong 31 từ/cụm từ thông dụng cho từ vựng IELTS chủ đề Music rồi. Cũng không quá khó phải không nào? Hãy tiếp tục theo dõi DOL English để có những bộ từ vựng ôn thi IELTS theo chủ đề thú vị khác nhé!

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background