15+Từ vựng IELTS chủ đề Relationship - IELTS Speaking
Các mối quan hệ xã hội như bạn bè, đồng nghiệp, gia đình, con cái,… đã đang được đưa nhiều hơn vào đề thi IELTS. Vậy làm thế nào để có thể làm bài tốt nếu gặp chủ đề này? Hãy cùng DOL English học qua bộ từ vựng IELTS chủ đề Relationship để có sự chuẩn bị tốt hơn nhé. Bài học này bao gồm 19 từ/cụm từ thường dùng cho chủ đề Relationship và 2 bài tập nhỏ đi kèm bên dưới. Nào, chúng ta bắt đầu thôi!
DOL IELTS Đình Lực
Dec 20, 2021
2 mins read
Table of content
📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Relationship
✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Relationship
Exercise 1:
Exercise 2:
💌 Lời kết
📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Relationship
Khi học chủ đề này, việc bạn cần làm là lồng ghép việc học cùng với những chủ đề mà DOL liệt kê bên trên để áp dụng đúng từng tình huống khác nhau, một phần cũng giúp giảm thiểu thời gian luyện tập. Dưới đây là các từ vựng IELTS chủ đề Relationship mà bạn có thể tham khảo để áp dụng cho bài viết trong quá trình luyện thi IELTS Writing nhé.
Arranged marriage
/əˈreɪnʤd ˈmɛrɪʤ/
(noun) .
Hôn nhân sắp đặt
In an arranged marriage, the parents choose the person who their son or daughter will marry.
the cultural norm
/ðə ˈkʌlʧərəl nɔrm/
(noun) .
chuẩn mực văn hóa
It is hard to find good consistent data on how cultural norms spread.
to pass on
/tu pæs ɑn/
(verb) .
truyền lại
The Queen is passing the money on to a selection of her favourite charities.
Parental protection
/pəˈrɛntəl prəˈtɛkʃən/
(noun) .
Sự bảo vệ của cha mẹ
The parental protection provides you with a tool to block inappropriate and dangerous sites that are unsuitable for family.
Ideal
/aɪˈdil/
(adj) .
Lý tưởng
I believe that we have now obtained the balance between what in an ideal world we would like to do and what we can afford to do.
a myriad of
/ə ˈmɪriəd ʌv/
(adj) .
Vô số
People become charity trustees for myriad reasons, often wanting to give something back to society.
spouse
/spaʊs/
(noun) .
vợ chồng
In 60 percent of the households surveyed both spouses went out to work.
to end up doing something
/tu ɛnd ʌp ˈduɪŋ ˈsʌmθɪŋ/
(verb) .
rốt cuộc là làm gì...
Musicians end up being squeezed
ups and downs in life
/ʌps ænd daʊnz ɪn laɪf/
(noun) .
những thăng trầm trong cuộc sống
Be aware of your ups and downs in life and find your own rhythm.
The intervention of parental decision
/ði ˌɪntərˈvɛnʧən ʌv pəˈrɛntəl dɪˈsɪʒən/
(noun) .
Sự can thiệp bởi quyết định của cha mẹ
The two thresholds would mark the boundaries of parental decision making.
sincere feelings
/sɪnˈsɪr ˈfilɪŋz/
(noun) .
tình cảm chân thành
The most sincere feelings are the hardest to be expressed by words.
Interpersonal skills
/ˌɪntərˈpɜrsənəl skɪlz/
(noun) .
Kỹ năng giao tiếp
Interpersonal skills were poorly developed amongst teenagers interviewed.
amicable working environment
/ˈæmɪkəbəl ˈwɜrkɪŋ ɪnˈvaɪrənmənt/
(noun) .
môi trường làm việc thân thiện
This should be done within a cordial and amicable working environment.
a healthy relationship
/ə ˈhɛlθi riˈleɪʃənˌʃɪp/
(noun) .
một mối quan hệ lành mạnh
When you're in a healthy relationship, everything just kind of works
harsh competition
/hɑrʃ ˌkɑmpəˈtɪʃən/
(noun) .
cạnh tranh khắc nghiệt
Furthermore, this effect leads to harsh competition between information providers and consequently provides incentives for exclusive contracting.
a good rapport
/ə gʊd ræˈpɔr/
(noun) .
một mối quan hệ tốt
He quickly developed a good rapport with the other teachers.
intimacy
/ˈɪntəməsi/
(noun) .
sự thân mật
The truth was he did not feel like intimacy with any woman.
turbulent times
/ˈtɜrbjələnt taɪmz/
(noun) .
những lúc khó khăn
Despite enduring a turbulent time, she described her stint there as therapy.
The hustle and bustle of life
/ðə ˈhʌsəl ænd ˈbʌsəl ʌv laɪf/
(noun) .
Nhịp sống hối hả và nhộn nhịp
It seems that he enjoys the hustle and bustle of life in the big city.
✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Relationship
Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan cùng danh sách từ vựng IELTS về Relationship hữu ích thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!
Exercise 1:
Fill in the blanks with suitable words in the box.
It is advisable to establish
1
with colleagues. This can be explained by the fact that
2
among employees promotes productivity and an amicable working environment. To ensure the effectiveness of working, there should not be any
3
among staff, which means that every single worker in the enterprise can help each other to grow. Being provided with
4
, the mental health of all employees can be increased to the fullest. Thus, they would have
5
to devote to working productively. Also, working is also a process of learning so a healthy relationship with co-workers provides us with
6
to learn from others, not only on the academic aspect but also on the social one. For example,
7
for juniors to learn real experiences from seniors. Their lessons which have been gained from many years of working are invaluable as this is
8
that juniors cannot obtain from books or lessons at university.
💡 Gợi ý
more energy
good corporation
a friendly working environment
the source of information
a good rapport
harsh competition
more opportunities
there are more possibilities
Check answer
Exercise 2:
Đề bài
Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.
1
a myriad of life experiences
A
a large amount of
B
much more
C
a great number of
2
Good corporation among employees promotes productivity
A
clerks
B
staff
C
co-workers
3
harsh competition in promotion
A
even
B
fair
C
severe
4
Interpersonal skills are vital professional life
A
crucial
B
trivial
C
great
5
a healthy relationship with co-workers
A
colleagues
B
employees
C
assistants
Check answer
💌 Lời kết
Sau khi học xong từ vựng IELTS chủ đề Relationship bạn đã thấy tự tin với chủ đề này hơn chưa? Nhớ ôn tập và học thường xuyên bạn nhé. Cũng đừng quên theo dõi DOL English để có thể học thêm nhiều từ vựng hay khác nhé!