👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

15+Từ vựng IELTS chủ đề Science cực hay kèm ví dụ

Khoa học được xem là một trong những chủ đề khó. Một phần là vì từ vựng của chủ đề thường mang tính chuyên sâu, nhiều bạn không học hết được. Phần khác là vì nội dung, ý tưởng của chủ đề này vô cùng rộng. Vì vậy, hôm nay DOL English sẽ mang đến cho bạn một bộ từ vựng IELTS chủ đề Science, giúp cho quá trình học được dễ dàng hơn. Bài học gồm 20 từ/cụm từ kèm ví dụ về chủ đề Khoa học, ngoài ra còn có 2 bài luyện tập ở phía cuối bài. Giờ, chúng ta cùng tìm hiểu thôi nào!

Table of content

📝

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Science

Cùng DOL xem qua những từ vựng IELTS chủ đề Science hay để có thể áp dụng vào bài thi thật hoàn chỉnh nhé!

space technology
/speɪs tɛkˈnɑləʤi/
(noun) .
kĩ thuật về vũ trụ
Altogether, Nasa claims there have been 'well over' 1,300 spin-offs from space technology.
the human race
/ðə ˈhjumən reɪs/
(noun) .
loài người
Evil has infected the human race like a deadly virus.
celestial bodies
/səˈlɛsʧəl ˈbɑdiz/
(noun) .
những thiên thể
Gravity governs the motions of celestial bodies.
massive black holes
/ˈmæsɪv blæk hoʊlz/
(noun) .
những hố đen lớn
There are many massive black holes, galaxies, or earth-like planets in the universe.
existed years ago but is now extinct
/ɪgˈzɪstəd jɪrz əˈgoʊ bʌt ɪz naʊ ɪkˈstɪŋkt/
(adj) .
tồn tại vào nhiều năm trước nhưng hiện tại đã tuyệt chủng
Dinosaur existed years ago but is now extinct.
learn from their extinction
/lɜrn frʌm ðɛr ɪkˈstɪŋkʃən/
(verb) .
học hỏi từ sự tuyệt chủng của họ
There are many species that are extinct and we must learn from their extinction.
prevent the same destiny
/prɪˈvɛnt ðə seɪm ˈdɛstəni/
(verb) .
ngăn chặn một định mệnh tương tự
To prevent the same destiny, Kratos must overcome his main antagonist, both inner and outer.
a superior species
/ə suˈpɪriər ˈspiʃiz/
(noun) .
một giống loài cao cấp hơn
A Superior Species doesn't have to follow all of these requirements; demonstration that the species is "superior" to humanity is enough.
Scientific breakthroughs
/ˌsaɪənˈtɪfɪk ˈbreɪkˌθruz/
(noun) .
Đột phá khoa học
Keep reading to discover major scientific breakthroughs of the last century.
production processes
/prəˈdʌkʃən ˈprɑsɛsəz/
(noun) .
quy trình sản xuất
A production process is the method of using economic input or resources, like labor, capital equipment or land, to provide goods and services to consumers.
economic booms
/ˌɛkəˈnɑmɪk bumz/
(noun) .
bùng nổ kinh tế
A similar plunge in the price of oil in 1985 led to an economic boom.
improving a country’s prosperity
/ɪmˈpruvɪŋ ə ˈkʌntriz prɑˈspɛrəti/
(noun) .
nâng cao sự thịnh vượng của một quốc gia
There are endless possibilities for improving a country’s prosperity or quality of life even with a sustainable, “steady state” economy.
domestic population
/dəˈmɛstɪk ˌpɑpjəˈleɪʃən/
(noun) .
dân số trong nước
This debate prompts us to quantitatively analyze the possible changes in migration patterns and the mechanisms of domestic population mobility.
ease the planet’s reliance on fossil fuels
/iz ðə ˈplænəts rɪˈlaɪəns ɑn ˈfɑsəl ˈfjuəlz/
(verb) .
giảm bớt sự phụ thuộc của trái đất vào nhiên liệu hóa thạch
Sources of renewable energy, such as solar and wind power, are beginning to help ease the planet's reliance on fossil fuels.
Narrow career path
/ˈnɛroʊ kəˈrɪr pæθ/
(noun) .
Con đường sự nghiệp hẹp
When you're on a straight and narrow career path, it's easy to panic if you want to make a change.
bureaucracy
/bjʊˈrɑkrəsi/
(noun) .
quan liêu
State bureaucracies can tend to stifle enterprise and initiative.
R&D activities
/ɑr&di ækˈtɪvətiz/
(noun) .
hoạt động nghiên cứu và phát triển
Research and development (R&D) include activities that companies undertake to innovate and introduce new products and services.
victims of conspiracy theories
/ˈvɪktəmz ʌv kənˈspɪrəsi ˈθɪriz/
(noun) .
nạn nhân của thuyết âm mưu
There are many victims of conspiracy theories that we are unaware of.
extraterrestrial life
/ˌɛkstrətəˈrɛstriəl laɪf/
(noun) .
sự sống ngoài trái đất
Extraterrestrial life is hypothetical life that may occur outside Earth and which did not originate on Earth.

Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Science

Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan cùng danh sách từ vựng IELTS chủ đề Science hữu ích thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!

Exercise 1:

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

It is understandable why many stay away from studying science. The first reason is that Vietnamese students do not

1
in science. Scientists, lab technicians, or engineers are underpaid compared to their efforts to get to those positions. Moreover, Vietnamese companies are heavily bureaucratic, especially when it comes to
2
, which further discourage students from studying science. Another reason is the way universities teach science subjects. Most classes focus solely on too much math and
3
that do not have many applications. This, combined with little
4
in classrooms, outdated information and lab equipment, is why enrollment in science majors is dropping.

The government and society should take this problem more seriously because it has

5
. Fewer science majors mean fewer R&D activities in Vietnam. For example, most factories here, such as Samsung and Unilever, only focus on
6
according to foreign procedures and recipes. In the long run, foreign technological companies will treat Vietnam as a source of
7
for their production lines. Another reason why this would be a problem is that the general public will have
8
about science. The US society is currently suffering from this problem directly. Too few people pursuing studies in science leads to an ignorant and distrustful society. This kind of society readily falls victim to conspiracy theories, like the flat-earth or the anti-vaccine movements.

💡 Gợi ý

research positions

cheap employment

adverse effects

distorted views

have bright career prospects

complex problems

assembly and production

interactivity

Exercise 2:

Đề bài

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

1

Regardless of the searches' results, humans can benefit from this advancement.

A

movement

B

development

C

enhancement

2

Scientists, lab technicians, or engineers are underpaid compared to their efforts to get to those positions.

A

qualifications

B

degrees

C

attempts

3

Suppose we find a life that had existed years ago but is now extinct: we can learn from their extinction to prevent the same destiny from happening to ourselves.

A

vanish

B

develop

C

weak

4

Vietnamese companies are heavily bureaucratic, especially when it comes to research positions, which further discourage students from studying science.

A

dissatisfied

B

disown

C

dispirit

5

Too few people pursuing studies in science leads to an ignorant and distrustful society.

A

turn in

B

results in

C

believe in

💌 Lời kết

DOL English hy vọng với bộ từ vựng IELTS chủ đề Science phía trên sẽ giúp bạn cảm thấy dễ dàng hơn trong kỳ thi quan trọng sắp tới. Đừng quên theo dõi DOL thường xuyên để có những bài học luyện thi IELTS hay khác nhé!

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background