👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

15+ Từ vựng IELTS chủ đề Shopping đáng tham khảo

Khi đang luyện thi IELTS, bạn chắc chắn sẽ phải mở rộng các ý tưởng cũng như trau dồi vốn từ vựng hằng ngày mọi lúc mọi nơi. Việc trau dồi hàng ngày giúp khả năng ngôn ngữ của bạn ngày được cải thiện, dần dần bạn sẽ có thể nói hoặc viết được bất cứ một chủ đề nào trong tiếng Anh. Thông qua bài viết này, DOL sẽ giúp các bạn mở rộng ý tưởng và từ vựng chủ đề Shopping. Bộ từ vựng IELTS chủ đề Shopping gồm 17 từ/cụm từ và 2 bài tập ôn luyện đi kèm. Bây giờ hãy cùng DOL khám phá những từ mới này là gì nhé!

Table of content

📝 Danh sách

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Shopping

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Shopping

Sau khi tìm hiểu những ý tưởng về chủ đề Shopping thì chúng ta cùng điểm qua những từ vựng IELTS “đắt giá” cho chủ đề này nhé!

financial security
/fəˈnænʃəl sɪˈkjʊrəti/
(noun) .
an toàn tài chính
Estate tax planning early on is critical in making sure your beloved family members enjoy continued financial security.
well-known product
/wɛl-noʊn ˈprɑdəkt/
(noun) .
sản phẩm của những nhãn hàng nổi tiếng
Check well known product recall sites daily to determine if a recall notice has been issued by a manufacturer for any products.
shopaholic
/ˌʃɒpəˈhɒlɪk/
(noun) .
người nghiện mua sắm
A self-confessed shopaholic, Diane loved looking for new clothes with her two daughters.
garment
/ˈgɑrmənt/
(noun) .
hàng may mặc
Employment in the urban garment factories is no longer a viable alternative for the rural population.
to stand out
/tu stænd aʊt/
(verb) .
nổi bật
The black lettering really stands out on that orange background.
stable
/ˈsteɪbəl/
(adj) .
ổn định
If the foundations of the house aren't stable, collapse is possible.
reputable brand
/ˈrɛpjətəbəl brænd/
(noun) .
thương hiệu uy tín
For the eighth time, the American tech conglomerate has been regarded as a reputable brand.
marketing strategy
/ˈmɑrkətɪŋ ˈstrætəʤi/
(noun) .
chiến lược tiếp thị
There are seven key steps to crafting a successful marketing strategy
the influx of popular labels
/ði ˈɪnˌflʌks ʌv ˈpɑpjələr ˈleɪbəlz/
(noun) .
sự đổ bộ của các nhãn phổ biến
Coke are probably under the threat of being eliminated by the influx of popular labels into the country.
dominance
/ˈdɑmənəns/
(noun) .
sự thống trị
The dominance of the car makes cycling and walking increasingly difficult.
physical disability
/ˈfɪzɪkəl dɪsəˈbɪlətiz/
(noun) .
người khuyết tật
Physical disability varies according to the type and intensity of loss of mobility.
fall short of customers’ expectation
/fɔl ʃɔrt ʌv ˈkʌstəmərz ˌɛkspɛkˈteɪʃən/
(verb) .
không đạt được kỳ vọng của khách hàng
But no one is perfect so if I ever fall short of customers expectation, I would first apologize and plead to be allowed to make it up for him or her.
The leak of personal information
/ðə lik ʌv ˈpɜrsɪnɪl ˌɪnfərˈmeɪʃən/
(noun) .
thông tin cá nhân bị rò rỉ
Some 12.6 million cases involving the leak of personal information were confirmed or suspected in the nation last year.
the carbon emission
/ðə ˈkɑrbən ɪˈmɪʃən/
(noun) .
CO2
The carbon emission right is a distribution and metering method for CO2 emissions for all industries.
exceeding
/ɪkˈsidɪŋ/
(adj) .
quá mức
The business at the police station took far too long, an exceeding politeness masking an exceeding inefficiency.
unemployment rate
/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt reɪt/
(noun) .
tỷ lệ thất nghiệp
The local unemployment rate is below the national average at 8.7 %.
bankruptcy
/ˈbæŋkrəptsi/
(noun) .
phá sản
Many established firms were facing bankruptcy.

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Shopping

Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan đến chủ đề Shopping cùng danh sách từ vựng IELTS về Shopping hữu ích thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!

Exercise 1:

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

In the era of modernization and globalization, there is a significant increase in the number of people who have

1
for purchasing items from renowned brands. From my perspective, this is definitely a negative development.

 

Firstly, shoppers would put their financial security

2
if they are obsessing with those well-known products.
3
, most shopaholics have a tendency to be fashionable and trendy so they would willingly pay for
4
that make them stand out. However, most of those people are youngsters who are still
5
parents; thus, there is a possibility that their future finance would not be stable. Not to mention that some adults are also insanely following this trend. They then have become more wasteful and
6
as a result of being controlled by famous products.

 

Secondly, the popularity of reputable brands has created myriad challenges for

7
. Due to the fact that most local brands do not have powerful and widespread marketing strategies, they are probably
8
of being eliminated by the influx of popular labels into the country. Also, despite having high quality, the familiarity of these labels has lost
9
in recent years. For instance, once the renowned brand of shoes named Nike made its name in Vietnam, Bitis – a local one – would definitely struggle a lot to maintain its dominance in the local market.

 

To recapitulate, owning luxurious items might

10
and social status, but predicated on those aforementioned reasons, I am strongly convinced that the appetite for lavish products is more disadvantageous than it seems.

 

💡 Gợi ý

As a matter of fact

local ones

financially dependent on

a strong desire

under the threat

lost their own freedom

at high risk

unnecessary garments

its appeal

enhance one’s confidence

Exercise 2:

Đề bài

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

1

They are probably under the threat of being eliminated by the influx of popular labels into the country

A

reduced

B

changed

C

eradicated

2

Substantially reduce the carbon emission released to the environment

A

add

B

decrease

C

expand

3

There will be more challenges for traditional shops and malls

A

chances

B

cons

C

difficulties

4

The exceeding rise in online shopping

A

increase

B

alternation

C

enhance

5

Famous products

A

well-known

B

global

C

familiar

💌 Lời kết

DOL English hy vọng với bộ từ vựng IELTS chủ đề Shopping này sẽ giúp ích nhiều cho các bạn trong kỳ thi quan trọng sắp tới. Đừng quên theo dõi DOL thường xuyên để cập nhật các bài học ôn thi IELTS mới bạn nhé!

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background