👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

15+ Từ vựng IELTS chủ đề Society (Xã hội) hay nhất

Society là một chủ đề rộng, bao hàm tất cả những khía cạnh xung quanh cuộc sống xã hội của con người. Do đó chủ đề này không yêu cầu chúng ta phải có nhiều kiến thức hàn lâm, chuyên sâu vào một nội dung nhất định nào cả. Tuy rộng và “dễ thở” nhưng chúng ta cũng không nên chủ quan mà hãy chuẩn bị thật tốt để làm được bài thi IELTS Speaking hoặc Writing có chủ đề này nhé. Cùng DOL xem qua 18 từ/cụm từ thông dụng và nâng cao, kèm 2 bài tập ứng dụng trong bộ từ vựng IELTS chủ đề Society này nhé!

Table of content

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Society

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Society

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Society

Cùng DOL xem qua những từ vựng IELTS chủ đề Society hay để có thể áp dụng vào bài thi thật hoàn chỉnh nhé!

a utopian society
/ə juˈtoʊpiən səˈsaɪəti/
(noun) .
xã hội không tưởng
The provision allows the city to build public paths on private property regardless of owners' objections.
private property
/ˈpraɪvət ˈprɑpərti/
(noun) .
tài sản tư nhân
Private property is a legal designation for the ownership of property by non-governmental legal entities.
metaphysical value
/mɛtəˈfɪzɪkəl ˈvælju/
(noun) .
một giá trị siêu hình
Differences in metaphysical value could thus lead to significant normative implications.
a meaningful endeavor
/ə ˈminɪŋfəl ɪnˈdɛvər/
(noun) .
một nỗ lực có ý nghĩa
Middle School students with a meaningful endeavor which allowed an integrated curriculum approach.
experiences accumulated for centuries
/ ɪkˈspɪriənsɪz əˈkjumjəˌleɪtɪd fɔr ˈsɛnʧəriz/
(noun) .
kinh nghiệm được tích lũy trong nhiều thế kỷ
It is a question of taking advantage of the urban experiences accumulated for centuries by the human beings.
outdated traditions
/ˈaʊtˌdeɪtɪd trəˈdɪʃənz/
(noun) .
truyền thống lỗi thời
Some outdated traditions are not fitting in modern society.
innovative thoughts
/ˈɪnəˌveɪtɪv θɔts/
(noun) .
tư tưởng đổi mới
Sharing the same old mindset can make one miss out on innovative thoughts.
negative feelings after retirement
/nɛgətɪv ˈfilɪŋz ˈæftər rɪˈtaɪərmənt/
(noun) .
tiêu cực sau khi nghỉ hưu
In spite of the initial negative feelings after retirement it seems as if emeritus pastors soon adapt to the situation.
to feel left out
/tu fil lɛft aʊt ɔr ˈbiɪŋ rɪˈdʌndənt/
(verb) .
cảm thấy bị tụt hậu hoặc thừa thải
I felt left out when every other kid got invited to the party but me.
gradually lifting the retirement age
/ˈgræʤuəli ˈlɪftɪŋ ðə rɪˈtaɪərmənt eɪʤ/
(verb) .
nâng dần tuổi nghỉ hưu
The first measure is gradually lifting the retirement age.
the advisor position
/ði ædˈvaɪzər pəˈzɪʃən/
(noun) .
vị trí cố vấn
Many companies still offer retired employees the advisor position.
to give motivational speeches
/tu gɪv ˌmoʊtəˈveɪʃənəl ˈspiʧəz/
(verb) .
đưa ra những bài phát biểu tạo động lực
This year, the principle gave a motivational speech via Zoom in hope of helping students to feel motivated to study from home.
to follow societal traditions
/tu ˈfɑloʊ səˈsaɪɪtəl trəˈdɪʃənz/
(verb) .
tuần theo truyền thống xã hội
The passionate and emotional sides within them bring about a sense of forgiveness and cause them to follow societal traditions in negative ways.
to behave independently of traditions
/tu bɪˈheɪv ˌɪndɪˈpɛndəntli ʌv ðiz trəˈdɪʃənz/
(verb) .
cư xử không tuân theo truyền thống
Some people manifested some increase in stress and other negative feelings after retirement
Individualism
/ˌɪndɪvɪˈduəˌlɪzəm/
(noun) .
chủ nghĩa cá nhân
Many Americans believe strongly in individualism.
emphasis on individualistic development
/ˈɛmfəsəs ɑn ˌɪndɪˌvɪʤuəˈlɪstɪk dɪˈvɛləpmənt/
(noun) .
nhấn mạnh vào phát triển cá nhân
On the other hand, I can understand why these days, there is an emphasis on individualistic development.
to develop based on judgment
/tu dɪˈvɛləp beɪst ɑn ˈʤʌʤmənt/
(noun) .
có quyền được phát triển dựa vào suy nghĩ của họ
As a result, people are fighting for the right to develop based on their judgment.
to suppressing individualism
/tu səˈprɛsɪŋ ˌɪndɪvɪˈduəˌlɪzəm/
(verb) .
kìm nén chủ nghĩa cá nhân
Another reason is that suppressing individualism can also inhibit creativity and innovation.

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Society

Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan cùng danh sách từ vựng IELTS chủ đề Society hữu ích thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!

Exercise 1:

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

It is reasonable why many adults insist that their children follow traditions. Firstly, most traditions are derived from

1
of older generations and were passed down for centuries; so they help maintain relationships with one another. For example, a person who adopts
2
and politeness is considered educated and emotionally intelligent. Secondly, following
3
helps a person shape one’s cultural identity. For example, many second-generation Vietnamese Americans still celebrate Tet as a way to
4
themselves.

 

On the other hand, I can understand why these days, there is an emphasis on

5
. One reason is that some traditions are now outdated in modern society. For example, the traditional mindset that women are responsible for
6
is purely sexist by today’s standards. As a result, people are fighting for the right to develop based on
7
. Another reason is that suppressing individualism can also inhibit creativity and innovation. For example, forcing contemporary artists to learn
8
or play these music genres can limit their potential to develop in other aspects.

💡 Gợi ý

identify

living experiences

all housework

individualistic development

culturally-related traditions

Vietnamese traditional table manners

their judgment

traditional instruments

Exercise 2:

Đề bài

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

1

Most traditions are derived from living experiences of older generations and were passed down for centuries; so they help maintain relationships with one another.

A

made

B

released

C

originated

2

Experiences are more valuable than qualifications.

A

worthy

B

priceless

C

relevant

3

The traditional mindset that women are responsible for all housework is purely sexist by today’s standards.

A

barely

B

merely

C

extremely

4

Many companies still offer retired employees the advisor position.

A

staffs

B

seniors

C

executives

5

People usually feel left out or being redundant when they retire while still having the ability to contribute.

A

compete

B

support

C

maintain

💌 Lời kết

DOL English hy vọng với bộ từ vựng IELTS chủ đề Society này sẽ giúp các bạn có thể đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới. Hãy theo dõi DOL thường xuyên để cập nhật các kiến thức luyện thi IELTS mới nha!

Table of content

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Society

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Society

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background