👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

10+ Từ vựng IELTS Writing chủ đề Sport (Thể thao)

Việc tìm hiểu trước các dạng chủ đề thường gặp sẽ giúp bạn vừa có thời gian tiếp xúc và quen với cách làm bài. Vậy nên, trong bài viết dưới đây, DOL sẽ giới thiệu với các bạn bộ từ vựng IELTS chủ đề Sport, bao gồm 13 từ/cụm từ thông dụng giúp bạn dễ dàng diễn đạt quan điểm của chính mình. Ở cuối bài, DOL còn có 2 bài tập để bạn ôn lại kiến thức nữa đó. Cùng xem những từ vựng này là gì nhé!

Table of content

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề SportSports

✍ Bài tập IELTS chủ đề Sports

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Sports

Bởi vì kiến thức trong dạng chủ đề này có phần chuyên môn nên DOL đã gợi ý cho bạn một số ý tưởng, nhưng để viết được một bài viết hoàn chỉnh thì bạn cần phải xem nhiều từ vựng chứa kiến thức về thể thao hơn cũng như luyện tập thường xuyên để mở rộng vốn từ của mình. Cùng DOL xem qua những từ vựng IELTS chủ đề Sport này nhé!

extreme sports
/ɛkˈstrim spɔrts/
(noun) .
Thể thao mạo hiểm
Extreme sports is a broad term to describe any action or adventure sports that include a high dosage of risk, height, speed, natural challenges.
to ban
/tu bæn/
(verb) .
cấm
The Government should not ban few sports due to some people do not like to ban sports who are playing those games.
clear regulation
/klɪr ˌrɛgjəˈleɪʃən/
(noun) .
quy định rõ ràng
The spread of cryptocurrencies without any clear regulation is a cause for concern and could damage the way the market operates.
to undergo appropriate training
/tu ˌʌndərˈgoʊ əˈproʊpriət ˈtreɪnɪŋ/
(verb) .
được đào tạo đúng chuẩn
Personal trainners are required to undergo appropriate training.
conflict
/ˈkɑnflɪkt/
(noun) .
xung đột
There is a conflict between what they are doing and what you want.
to pave the way for something
/tu peɪv ðə weɪ fɔr ˈsʌmθɪŋ/
(verb) .
mở đường cho cái gì đó
England's freedom day could pave the way for full crowds at sporting events.
patriotism
/ˈpeɪtriəˌtɪzəm/
(noun) .
lòng yêu nước
He was a country boy who had joined the army out of a sense of patriotism and adventure.
national anthem
/ˈnæʃənəl ˈænθəm/
(noun) .
Quốc ca
I hope when matches are broadcast worldwide we will see all our team singing our national anthem.
prestige
/prɛˈstiʒ/
(noun) .
uy tín
Olympic success equals international profile and prestige.
equity
/ˈɛkwəti/
(noun) .
công bằng
It is emotionally tied to all our ideas of fairness, justice, and equity.
pressure from the media
/ˈprɛʃər frʌm ðə ˈmidiə/
(noun) .
Áp lực từ giới truyền thông
Pressure from the media and the competition for sponsors have brought many changes to the professional codes.
intense
/ɪnˈtɛns/
(adj) .
gay gắt
His threats become more intense, agitated, and frequent after the football mactch.
privacy
/ˈpraɪvəsi/
(noun) .
sự riêng tư
Each soccer players need a privacy after a tournaments.

✍ Bài tập từ vựng IELTS về Sport

Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan đến chủ đề Sport cùng danh sách từ vựng hữu ích cho chủ đề này thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng IELTS chủ đề thể thao nhé!

Exercise 1:

Fill in the blanks with suitable words in the box.

On the one hand, from many people’s perspectives, sport is

1
to be a means of recreation. It is true that there is a significant number of people find watching sport
2
. After such a hard-working period of time, resting and
3
great pleasure from numerous sports events is definitely
4
of many people. Besides, it is undeniable that playing sport is a favorable approach for people to
5
their social network. Obviously, being a part of a team and sharing with other members some
6
play an essential role in enhancing companionship as well as
7
. For instance, footballers always have robust bonding not only when they are
8
but also during daily activities, which definitely strengthens the social contact among individuals.

💡 Gợi ý

broaden

entertaining and enjoyable

on the wish list

in performance

deemed

deriving

common interests

boosting the team’s spirit

Exercise 2:

Đề bài

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

1

All sports involve some elements of risk.

A

include

B

reduce

C

identify

2

To reduce the possibility of accidents

A

changes

B

likelihood

C

amount

3

It would be wrong, and almost impossible, to ban extreme sports.

A

flexible

B

considerable

C

feasible

4

Enjoying sporting events and joining in the match promote understanding of culture, society, and religion in different regions across the globe.

A

enhance

B

change

C

adapt

5

All of these factors may justify the huge earnings.

A

clarify

B

support

C

legitimate

💌 Lời kết

Bây giờ thì bạn đã có thể diễn đạt quan điểm dễ dàng hơn với bộ từ vựng IELTS chủ đề Sports rồi đúng không? Đừng quên theo dõi DOL English thường xuyên nhé, sẽ có nhiều bài học luyện thi IELTS bổ ích nữa dành cho bạn đấy!

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background