👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Từ vựng IELTS chủ đề Television trong IELTS Speaking

Cách mạng Công nghiệp 4.0 đang diễn ra. Nó mang đến cho nhân loại cơ hội thay đổi bộ mặt các nền kinh tế qua Internet vạn vật, các hệ thống thực ảo, giao tiếp, cộng tác với nhau. Và tất nhiên Chủ đề về các thiết bị công nghệ sẽ là một topic nóng nhất có thể được đưa ra trong kì thi IELTS. Television là một trong số đó, ngày nay TV đã ngày càng khá xa về công dụng và các sử dụng so với 10 năm trước. Vậy làm sao có thể diễn tả những điều này trong bài thi? Hãy cùng DOL English xem qua bộ từ vựng IELTS chủ đề Television dưới đây. Bài học bao gồm 16 từ/cụm từ và 2 bài tập ứng dụng đi kèm. Bây giờ mình cùng bắt đầu nhé!

Table of content

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Television

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Television

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Television

Cùng điểm qua những từ vựng chủ đề Television để làm cho bài làm của mình thêm mới mẻ nhé!

element of suspense
/ˈɛləmənt ʌv səˈspɛns/
(noun) .
yếu tố hồi hộp
I will prove that Mary Higgins Clark begins and ends her novels with an element of suspense.
experience a rush of adrenaline
/ɪkˈspɪriəns ə rʌʃ ʌv əˈdrɛnələn/
(noun) .
trở nên hồi hộp và thấy kịch tính
What happens in the body when you experience a rush of adrenaline?
criminal investigation
/krɪmənəl ɪnˌvɛstəˈgeɪʃən/
(noun) .
điều tra phá án, bắt giữ tội phạm
A criminal investigation is an undertaking that seeks, collects, and gathers evidence of a crime for a case or specific purpose.
to stimulate the audience
/tu ˈstɪmjəˌleɪt ði ˈɑdiəns/
(verb) .
để kích thích và thử thách khán giả
As a result, the speaker tries to stimulate the audience, making them more enthusiastic about the view.
perpetrator
/ˈpɜrpəˌtreɪtər/
(noun) .
thủ phạm
Cases all too often come down to the word of the alleged victim against that of the alleged perpetrator.
an obscured field
/ən əbˈskjʊrd fild/
(noun) .
lĩnh vực chưa được nhiều người biết đến
Anyway, if anyone is still able to copy text out of an obscured field, let me know and we can reopen this.
observational and critical thinking skills
/treɪnz ˈpipəlz ˌɑbzərˈveɪʃən(ə)l ænd ˈkrɪtɪkəl ˈθɪŋkɪŋ skɪlz/
(noun) .
kỹ năng quan sát và tư duy phản biện
The first effect is that it trains people’s observational and critical thinking skills.
observant and detailed
/əbˈzɜrvənt ænd dɪˈteɪld/
(adj) .
tinh ý và chú ý vào chi tiết
As an observant and detailed person you take notes and can follow computer processes.
forensics scientists
/fəˈrɛnsɪks ˈsaɪəntɪsts/
(noun) .
các nhà khoa học pháp y
Forensics scientists at a crime scene.
participation and interaction
/ðə sɛnˈseɪʃən ʌv pɑrˌtɪsəˈpeɪʃən ænd ˌɪntəˈrækʃən/
(noun) .
tham gia và tương tác
We conducted this study to better grasp learner participation and interaction in online courses.
to evoke excitement and amusement
/tu ɪˈvoʊk ɪkˈsaɪtmənt ænd əmˈjuzmənt/
(verb) .
để khơi gợi sự phấn khích và giải trí
To evoke excitement and amusement, we should let children wwatch television.
an ecstatic feeling
/ən ɛkˈstætɪk ˈfilɪŋ/
(noun) .
cảm giác phấn khích
An ecstatic feeling was also associated with somewhat surprising implications.
to do the environment a favor
/tu du ði ɪnˈvaɪrənmənt ə ˈfeɪvər/
(verb) .
làm điều có ích cho môi trường
It is our approach not to do the environment a favor by just painting an environmentally-friendly color
full control of what content you want to view
/fʊl kənˈtroʊl ʌv wʌt ˈkɑntɛnt ju wɑnt tu vju/
(noun) .
toàn quyền kiểm soát nội dung bạn muốn xem
When you watch Youtube on television these days, you have full control of what content you want to view.
distraction
/dɪˈstrækʃən/
(noun) .
sự phân tâm
I feel this is getting to be a distraction from what I really want to do.
verification
/ˌvɛrəfəˈkeɪʃən/
(noun) .
xác minh
We could find no verification for his fantastic claims.

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Television

Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan cùng danh sách từ vựng IELTS chủ đề Television hữu ích thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!

Exercise 1:

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

Currently, with the widespread popularity of TV shows centered around crimes, people start to wonder about the reason for its popularity and the effects it has on society. I think the element of suspense plays a significant role in this success, and generally, it has positive effects.

There are many reasons why people enjoy this genre of entertainment. Many people find

1
presented in these TV shows interesting. Crime TV shows are usually of the thriller genre, which means the audience can pick up
2
from the characters, plots, or settings. As the crime unfolds, the show stimulates and challenges the audience to
3
. As a result, most people will experience a rush of adrenaline watching these shows. Another reason is that police work and
4
are normally obscured from the public eyes due to the nature of the field. As a result, when TV shows portray these lines of work, the audience always wants to know more.

 

Regardless of why people are into crime TV shows, these genres generally do have

5
to them. The first effect is that it trains people’s observational and critical thinking skills. For example, by watching how detectives investigate crimes, people can learn how to set up
6
and logically prove the theory. Another positive effect of watching crime TV shows is that it portrays a more positive picture of police and
7
. Many crime TV shows, like CSI, have inspired people to become
8
. This effect is crucial because this is a field of work that, while interesting and honorable, is tremendously
9
.

 

In conclusion, the element of suspense and the chance to learn about crime investigation are why many are fans of crime TV shows. Regardless of the reasons, these TV shows help people develop

10
and become interested in this understaffed field.

💡 Gợi ý

various clues and hints

understaffed and underappreciated

the element of suspense

criminal investigation

law enforcement

positive aspects

think critically

a hypothesis

observational skills

forensics technicians

Exercise 2:

Đề bài

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

1

Many people find the element of suspense presented in these TV shows interesting.

A

engaging

B

dull

C

obscure

2

Many have fallen victim to fake news posted on the Internet.

A

undecisive

B

unbelievable

C

unauthentic

3

The problem of attending live sporting events is that it is more difficult to witness the action than watch TV

A

engaging

B

thrilling

C

challenging

4

When TV shows portray these lines of work, the audience always wants to know more.

A

include

B

insert

C

depict

5

Many crime TV shows, like CSI, have inspired people to become forensics technicians.

A

led

B

encouraged

C

dispirited

💌 Lời kết

DOL English hy vọng các bạn sẽ có nhiều kiến thức và làm tốt bài thi với bộ từ vựng IELTS chủ đề Television này. Đừng quên theo dõi DOL thường xuyên hơn để cập nhật từ vựng cho các chủ đề ôn thi IELTS mới nha!

Table of content

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Television

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Television

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background