👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

15+Từ vựng IELTS chủ đề Travel hay - IELTS Speaking

Khi gặp phải các Topic Travel trong bài thi IELTS, vốn từ vựng của bạn phải đa dạng và sử dụng thích hợp. Trong bài viết ngày hôm nay, DOL sẽ giới thiệu cho các bạn các bộ từ vựng IELTS chủ đề Travel bao gồm: 13 từ/cum từ thông dụng, đi kèm các ví dụ minh họa và 2 bài luyện tập nhỏ phía bên dưới. Bây giờ mình bắt đầu tìm hiểu nhé!

Table of content

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Travel

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Travel

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Travel

Khi học chủ đề này, việc bạn cần làm là lồng ghép việc học cùng với những chủ đề mà DOL liệt kê bên trên để áp dụng đúng từng tình huống khác nhau, một phần cũng giúp giảm thiểu thời gian luyện tập. Dưới đây là các từ vựng IELTS chủ đề Travel mà bạn có thể tham khảo để áp dụng cho bài viết trong quá trình luyện tập nhé.

adventure travel
/ædˈvɛnʧər ˈtrævəl/
(noun) .
du lịch mạo hiểm
Adventure travel beckons the curious, the thrill-seeker, the boundary-pusher.
to yearn
/tu jɜrn/
(verb) .
khao khát
However, the act of writing does not bring Raban's travel to a definitive end; textualizing his voyage only causes him to yearn for further travel
to conquer
/tu ˈkɑŋkər/
(noun) .
chinh phục
Chinese man has now become the first blind man in Asia to conquer the world's tallest peak.
exotic
/ɪgˈzɑtɪk/
(adj) .
kỳ lạ, khác lạ
I look for exotic destinations with scenic views that are off the beaten track.
to immerse
/tu ɪˈmɜrs/
(verb) .
đắm chìm
Tips on how to immerse yourself for an authentic experience.
to share the same interests
/tu ʃɛr ðə seɪm ˈɪntrəsts/
(verb) .
có cùng sở thích
I love backpacking with my friends who share the same interests as me
to enhance family bonding
/tu ɛnˈhæns fəˈmɪljəl ˈbɑndɪŋ/
(verb) .
gắn bó gia đình
They make an intentional effort to enhance family bonding and foster a sense of.
Solo travel
/ˈsoʊˌloʊ ˈtrævəl/
(noun) .
Du lịch một mình
Solo travel means the tourist going somewhere else alone and during their trip, they choose and decide everything such as services, activities, places… based on their individual needs.
Self-plan trips
/sɛlf-plæn trɪps/
(noun) .
Các chuyến đi tự lập kế hoạch
AirDucation is a website that teaches students how to self plan trips to developing countries.
escapism
/ɪˈskeɪˌpɪzəm/
(noun) .
khuynh hướng muốn thoát khỏi hiện thực
Escapism is using travel to “get away from it all.
technological advancement
/ˌtɛknəˈlɑʤɪkəl ədˈvænsmənt/
(noun) .
tiến bộ công nghệ
A part of me admires the technological advancement and how easy it helps for solo travel.
vibrant
/ˈvaɪbrənt/
(adj) .
sôi động
It should activate the travel bug with vibrant imagery and vivid copy.
tranquil
/ˈtræŋkwəl/
(adj) .
yên tĩnh
It has unique characteristics making it much more attractive, like its ancient temples, tranquil views and I cannot forget its filling and delicious food.

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Travel

Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan cùng danh sách từ vựng IELTS chủ đề Travelling thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!

Exercise 1:

Fill in the blanks with suitable words in the box.

Adventure travel has gained

1
in recent years. What are some motivations that drive people into choosing this type of enjoying their holiday? First of all,
2
, one of the most important motivations is the love for adventure travel. If you’re always yearning for something exciting and different and craving new experiences and new challenges, you are definitely
3
adventure travel. Also, you truly enjoy the adrenaline rush which you get from putting your life on adventure trips and after
4
any dangerous mountainous areas or the ferocious ocean. Furthermore, no one can deny a sense of learning through taking adventure tours. As travelers truly immerse themselves in
5
, not from books or television, the experience would probably last long. Thus you’ll gain a deep
6
with the new skills you’ve learned. On top of that, the experience of exotic and unfamiliar things cannot be compared to any kind of excitement. Last but not least, traveling in general and adventure travel, in particular, is a great way to build and strengthen relationships. With the demands of
7
and relatives spread across the country and world, families don’t have much time together. Therefore, travel plays the role of enhancing
8
, creating more romantic moments with our beloved ones.

💡 Gợi ý

without a doubt

conquering

sense of satisfaction

today’s lifestyle

real life

widespread popularity

addicted to

familial bonding

Exercise 2:

Đề bài

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

1

a strong desire to travel alone

A

craving

B

sense

C

motivation

2

people no longer find booking tickets, hotels, or renting a car challenging to do alone

A

difficult

B

interesting

C

boring

3

The influence of technological advancement

A

reinforcement

B

development

C

argument

4

Solo travelers don’t depend on a fixed program

A

insist

B

keep

C

rely

5

meeting and forming new relationships

A

deciding

B

creating

C

changing

💌 Lời kết

Sau khi học từ vựng IELTS chủ đề Travel và làm bài tập thì chủ đề này không còn quá khó nữa phải không? Các bạn nhớ ôn tập và học thường xuyên cho kỳ thi quan trọng sắp tới nha! Cũng đừng quên theo dõi DOL English để có thêm nhiều kiến thức luyện thi IELTS bổ ích nữa nhé!

Table of content

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Travel

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Travel

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background